Ngành đào tạo
|
Môn thi - Nội dung thi
|
Hình thức thi
|
Quy định - Quy cách
|
Thời gian làm bài
|
ĐHSP Âm nhạc
|
Môn 1: Văn học (Thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT)
|
Viết
|
- Đề thi, giấy thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
180 phút
|
Môn 2: Lý thuyết âm nhạc tổng hợp - Xướng âm:
- Các vấn đề về:
- Nhịp.
- Quãng và đảo quãng.
- Các điệu thức trưởng, thứ.
- Đọc xướng âm từ 0 đến 1 dấu hoá ở các
loại nhịp 2/4, 3/4,4/4, 3/8
|
Vấn đáp
|
- Thi theo thứ tự phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký. Thời gian chuẩn bị: 15 phút.
|
|
Môn 3: Thanh nhạc - Nhạc cụ:
- Hát một đến hai bài tự chọn.
- Trình bày một đến hai bài đàn tự chọn.
|
Trình bày tác phẩm
|
- Thi theo thứ tự phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký. Thời gian chuẩn bị: 5 phút.
|
|
ĐHSP Mỹ thuật
|
Môn 1: Văn học (Thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT)
|
Viết
|
- Đề thi, giấy thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
180 phút
|
Môn 2: Hình họa
- Vẽ tượng chân dung.
- Chất liệu: Chì.
- Khổ giấy: 30 cm x 40cm.
|
Thực hành
|
- Mẫu vẽ, giấy thi của HĐTS.
- Thí sinh chuẩn bị:
+ Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bút chì, tẩy, băng dính, ghim....
+ Ghế nhựa thấp
|
240 phút
|
Môn 3: Bố cục
- Vẽ tranh theo đề tài.
- Chất liệu: Màu bột.
- Khổ giấy: 30cm x 40 cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS.
- Thí sinh chuẩn bị:
Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bảng pha màu, hộp bột màu, bút lông, keo vẽ, băng dính và ghim...
|
240 phút
|
ĐH
Quản lý văn hoá
|
Môn 1: Văn học (Thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT)
|
Viết
|
- Đề thi, giấy thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
180 phút
|
Môn 2: Lịch sử (Thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT)
|
Môn 3: Hùng biện và Biểu diễn
- Hùng biện
Trình bày một vấn đề hiểu biết xã hội theo quy định đề thi.
- Biểu diễn Nghệ thuật (1 trong 4 hình thức):
+ Múa: Biểu diễn một tiểu phẩm hay một tác phẩm múa dân gian hoặc hiện đại.
+ Hát: Biểu diễn một ca khúc mới hoặc dân ca Việt Nam
+ Nhạc cụ: Biểu diễn một tác phẩm âm nhạc bằng nhạc cụ do thí sinh tự chọn.
+ Tiểu phẩm sân khấu: Biểu diễn một tiểu phẩm tự chọn (Kịch nói, Kịch câm, Tuồng, Chèo...).
|
Thực hành
|
Thi theo thứ tự phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký. Thời gian chuẩn bị: 5 phút.
|
|
ĐH Thiết kế thời trang
|
Môn 1:Văn học (Thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT)
|
Viết
|
- Đề thi, giấy thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
180 phút
|
Môn 2: Hình hoạ
- Vẽ tượng chân dung.
- Chất liệu: Chì.
- Khổ giấy: 30 cm x 40cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS
- Thí sinh chuẩn bị:
+ Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40cm, bút chì, tẩy, que đo, dây dọi, băng dính, ghim...
+ Ghế nhựa thấp
|
240 phút
|
Môn 3: Trang trí
- Trang trí hình cơ bản theo đề thi.
- Chất liệu: Bột màu.
- Khổ giấy: 30 cm x 40 cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS
- Thí sinh chuẩn bị: Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bút vẽ, bột màu, băng dính, ghim...
|
240 phút
|
ĐH Thiết kế
Đồ hoạ
|
Môn 1: Văn học (Thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT)
|
Viết
|
- Đề thi, giấy thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
180 phút
|
Môn 2: Hình hoạ
- Vẽ tượng chân dung.
- Chất liệu: Chì.
- Khổ giấy: 30 cm x 40cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS
- Thí sinh chuẩn bị:
+ Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bút chì, tẩy, que đo, dây dọi, băng dính ghim...
+ Ghế nhựa thấp
|
240 phút
|
Môn 3: Trang trí
- Vẽ trang trí theo đề thi
- Chất liệu: Bột màu
- Khổ giấy: 30 cm x 40 cm
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS
- Thí sinh chuẩn bị:
Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bút vẽ, bột màu, băng dính, ghim...
|
240 phút
|
ĐH
Hội hoạ
|
Môn 1: Văn học (Thi theo đề chung của Bộ GD&ĐT)
|
Viết
|
- Đề thi, giấy thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
180 phút
|
Môn 2: Hình hoạ
- Vẽ bán thân nam (cởi trần, mặc quần đùi).
- Chất liệu: chì hoặc than.
- Khổ giấy: 60 cm x 80 cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS
- Thí sinh chuẩn bị: Bảng vẽ khuôn khổ 60 cm x 80 cm; bút chì hoặc than...
|
360 phút
|
Môn 3: Bố cục
- Vẽ tranh theo đề tài
- Chất liệu: Bột màu
- Khổ giấy: 30 cm x 40 cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS
- Thí sinh chuẩn bị:
Bảng vẽ khuôn khổ 30 cm x 40 cm, bảng pha màu, hộp bột màu, bút lông, keo vẽ, băng dính, ghim...
|
360 phút
|