STT
|
Nhan đề
|
Tác giả
|
Năm
|
Nơi bảo vệ
|
Ghi chú
|
Số trang
|
1
|
Sử dụng chất liệu ca trù trong một số ca khúc của nhạc sĩ Phó Đức Phương
|
Trịnh Thị Sen; hd: TS. Hà Thị Hoa
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
83
|
2
|
Phương pháp tự rèn luyện môn thanh nhạc của SV khoa SP ÂN trường ĐH SP NT TW
|
Nguyễn Vinh Nguyên; hd: Ths. Nguyễn Huyền Linh
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
46
|
3
|
Nghiên cứu cách đệm tính tẩu trong hát Then của người Tày ở Cao Bằng
|
Linh Thị Hảo; hd: TS. Trần Hoài Thu
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
50
|
4
|
Đưa các sáng tác ca khúc về ngành giáo dục tổ chức năm 2007- 2008 vào trường THCS Khang Ninh – Huyện Ba Bể - Bắc Kan
|
Dương Thị Ngọc; hd: Ths. Lê Vinh Hưng
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
57
|
5
|
Nghiên cứu một số bài đồng dao sử dụng vào các trò chơi âm nhạc tại trường Tiểu học Văn Khê A – Mê Linh – Hà Nội
|
Lê Thị Chung; hd: Ths. Lê Vinh Hưng
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
55
|
6
|
Biên soạn phần đệm đàn ORGAN cho ca khúc chính khóa trong chương trình âm nhạc lớp 9 (Dùng cho SV hệ ĐH trường ĐHSPNTTW)
|
Lê Mạnh Lộc; hd: TS. Trần Hoàng Tiến
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
49
|
7
|
Tìm hiểu một số đặc điểm âm nhạc trong bản SONATE Piano No.6 của W.A. Mozart
|
Nguyễn Trọng Duy; hd: TS: Nguyễn Thế Tuân
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
55
|
8
|
Nâng cao năng lực tự học môn phân tích tác phẩm âm nhạc cho SV (Hệ ĐHSP Âm Nhạc ở trường ĐH SP Nghệ Thuật TW)
|
Tô Sông Trà; hd: TS: Trịnh Hoài Thu
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
50
|
9
|
Giải pháp nâng cao phương pháp giảng dạy môn kí xướng âm cho sinh viên dân tộc thiểu số tại trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc
|
Bế Việt Ngọc Đức; hd: TS. Trịnh Hoài Thu
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
51
|
10
|
Tìm hiểu chương IV “Tiếng hát” trong bản giao hưởng hợp xướng “Côn Đảo” của Hoàng Hà, Hoàng Lương
|
Phùng Trà Giang; hd: PGS. TSKH Phạm Lê Hòa
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
69
|
11
|
Soạn đệm ca khúc nhạc nhẹ trên đàn ORGAN tại trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Nguyễn Thị Thảo; hd: PGS. TSKH Phạm Lê Hòa
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
57
|
12
|
Đưa hát Xoan, hát Ghẹo vào chương trình giảng dạy môn hát dân ca – Hệ đào tạo Trung cấp Sư phạm Âm nhạc trường TCVHNT & DL Phú Thọ
|
Đậu Thị Hà; hd: Ths. Đào Đăng Phượng
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
56
|
13
|
Một số giải pháp nang cao chất lượng giảng dạy bộ môn thanh nhạc cho trường cao đẳng sư phạm Hưng Yên
|
Phan Thị Thanh Loan; hd: TS. Trịnh Hoài Thu
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
50
|
14
|
Nâng cao chất lượng dạy học môn lịch sử âm nhạc cho hệ Cao đẳng Sư phạm Âm nhạc trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc
|
Lê Thị Hải; hd: TS. Nguyễn Tố Mai
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
51
|
15
|
Tìm hiểu thủ pháp hợp xướng ACAPELLA qua hai tác phẩm “Tiếng hát giữa rừng Pác Bó” (Sáng tác Nguyễn Tài Tuệ, phối âm Đỗ Dũng ) và “Du kích Sông Thao” (Sáng tác và phối âm Đỗ Nhuận)
|
Phạm Thị Thu Trang; hd: Ths. Lê Vinh Hưng
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
63
|
16
|
Đưa một số làn điệu dân ca Mường Hòa Bình vào trương trình hoạt động ngoại khóa tại trường THCS Khoan dụ - Huyện Lạc Thủy - Tỉnh Hòa Bình
|
Nguyễn Thị Hương; hd: Ths. Nguyễn Thị Kim Anh
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
60
|
17
|
Tìm hiểu tác phẩm hợp xướng “Sóng cửa Tùng” của nhạc sĩ Doãn Nho
|
Đặng Khánh Nhật; hd: TS. Nguyễn Tố Mai
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
46
|
18
|
Đưa dân ca đồng bằng sông Hồng vào trường THCS Mê Linh – Huyện Mê Linh _ TP Hà Nội
|
Đoàn Văn Cương; hd: TS. Trần Hoàng Tiến
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
56
|
19
|
Giải pháp góp phần nâng cao chất lượng học và diễn tấu đàn ORGAN cho SV hệ ĐH SP ÂN trường ĐH SP Âm nhạc TW
|
Nguyễn Đức Kiên; hd: PGS. TS. Phạm Lê Hòa
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
48
|
20
|
Tìm hiểu một số sáng tác ca khúc tiêu biểu viết về Hà Nội có sử dụng chất liệu ca trù
|
Phùng Văn Trường; hd: TS. Trần Hoàng Tiến
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
44
|
21
|
Phát triển hát hợp xướng ở trường TH Nguyễn Viết Xuân – TP Nam Định
|
Trần Tâm Đan; hd: Ths. Lê Vinh Hưng
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
46
|
22
|
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập bộ môn âm nhạc của học sinh TH CS Đại Thành – Quốc Oai – Hà Nội
|
Lê Văn Trang; hd: Ths. Lê Anh Tuấn
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
56
|
23
|
Nâng cao hiệu quả việc tổ chức hoạt động ngoại khóa âm nhạc của trường TH Cát Quế A – Hoài Đức – HN
|
Phạm Thị Song Uyên; hd: Ths. Lê Anh Tuấn
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
51
|
24
|
Nâng cao chất lượng dạy và học dân ca Việt Nam ở trường TH CS Quảng Phong – Quảng Xương – Thanh Hóa
|
Trần Thị Hồng; hd: TS. Phạm Trọng Toàn
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
45
|
25
|
Hình ảnh của người phụ nữ trong các ca khúc của Nguyễn Văn Tí
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung; hd: Ths. Trần Thị Thảo
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
82
|
26
|
Hát Chầu văn với thanh thiếu niên ở Phủ Dày
|
Vũ Văn Đoán; hd: TS. Hà Thị Hoa
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
79
|
27
|
Tính đa dạng trong sáng tác ca khúc của nhạc sĩ Đỗ Nhuận
|
Phạm Thị Hương Khánh; hd: TS. Nguyễn Thị Tố Mai
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
113
|
28
|
Đưa nhạc cụ ghita vào hoạt động âm nhạc của trường phổ thông liên cấp Olimpia – Hà Nội
|
Đinh Lan Phương; hd: PGS. TSKH. Phạm Lê Hòa
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
45
|
29
|
Tìm hiểu một số ca khúc Việt Nam sử dụng chất liêu dân ca Nghệ Tĩnh
|
Nguyễn Thị Kim Soa; hd: TS. Phạm Trọng Toàn
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
56
|
30
|
Đưa một số làn điệu chầu văn vào chương trình giảng dạy cho giáo sinh âm nhạc trường Trung cấp Văn hóa Nghệ Thuật Nam Định
|
Đinh Công Tú; hd: TS. Phạm Trọng Toàn
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
62
|
31
|
Ứng dụng CNTT trong dạy học âm nhạc tại trường THCS Bình Minh – Thanh Oai – Hà Nội
|
Nguyễn Thu Hằng; hd: TS. Phạm Trọng Toàn
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
61
|
32
|
Phương pháp thể hiện một số bài hát Xoan dùng cho SV hệ cao đẳng Âm nhạc trường ĐH Hùng Vương – Phú Thị
|
Trần Thị Xuân Thủy; hd: Ths. Nguyễn Huyền Linh
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
52
|
33
|
Tìm hiểu hình thức RONDO qua chương 3 SONATA Piano No.10 & No.21 của nhạc sĩ L.V.Beethoven
|
Phạm Kiều Trang; hd: TS. Nguyễn Thế Tuân
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
65
|
34
|
Tìm hiểu các ca khúc viết về đề tài Bác Hồ sử dụng chất liệu dân ca Nghệ Tĩnh
|
Nguyễn Bình Minh; hd: TS. Nguyễn Thị Tố Mai
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
K2 SPAN 2007-2011
|
61
|
35
|
Công tác quản lý lễ hội Chử Đồng Tử ở Dạ Trạch- Khoái Châu – Hưng Yên
|
Hoàng Xuân Trường; hd: TS. Phạm Trọng Toàn
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 QLVH. 2007-2011
|
65 (2)
|
36
|
Công tác quản lý di tích lịch sử - văn hóa chùa chuông thành phố Hưng Yên
|
Vũ Đức Dương; hd:TS. Phạm Trọng Toàn
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 QLVH. 2007-2011
|
83 (2)
|
37
|
Văn hóa gia đình với việc hình thành và phát triển nhân cách trẻ em tại xã Hòa Chính, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội
|
Đinh Thị Phương; hd: TS. Đỗ Quang Minh
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 QLVH. 2007-2011
|
113 (2)
|
38
|
Công tác quản lý lễ hội Lồng Tông huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Nguyễn Thị Huyền Trang; hd: Ths. Tráng Thị Thúy
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 QLVH. 2007-2011
|
85 (2)
|
39
|
Hoạt động xây dưng làng văn hóa ở xã Hà Bình huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hóa
|
Nguyễn Văn Hải; hd: TS. Trần Hoàng Tiến
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 QLVH. 2007-2011
|
56 (2)
|
40
|
Hoạt động nhà văn hóa trung tâm tỉnh Ninh Bình hiện nay
|
Hoàng Thị Yến; hd: TS. Hà Thị Hoa
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 QLVH. 2007-2011
|
87 (2)
|
41
|
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp ở công ty TNHH Trí Lực – thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh
|
Đỗ Thái Hà; hd: Ths. Nguyễn Thị Phương Thảo
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 QLVH. 2007-2011
|
60 (3)
|
42
|
Quản lý văn hóa gắn với phát triển du lịch bền vững qua thực tế ở Lào Cai
|
Đinh Mai Thư; hd: TS. Đỗ Quang Minh
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 QLVH. 2007-2011
|
62 (2)
|
43
|
Ảnh hưởng của Internet với đời sống văn hóa của sinh viên trên địa bàn quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Doãn Tuấn Anh; hd: Ths. Trương Thị Cẩm Vân
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 QLVH. 2007-2011
|
73 (2)
|
44
|
Vẻ đẹp độc đáo trong tranh khắc gỗ Nhật Bản
|
Đào Ngọc Mai; hd: Ths. Nguyễn Thị Trang Ngà
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
47 (2)
|
45
|
Vẻ đẹp tạo hình trong nghệ thuật chạm khắc gỗ Đình Tây Đằng – Ba Vì
|
Trần Minh Phương; hd: Ths. Trần Đình Tuấn
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
36 (2)
|
46
|
Vẻ đẹp hình thể trong tranh siêu thực của Marc Chagall
|
Hoàng Thị Vân Giang; hd: Ths. Nguyễn Văn Cường
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
47
|
47
|
Nét trong tranh khắc gỗ đen trắng hiện đại Việt Nam
|
Nguyễn Thị Tình; hd: Ths. Nguyễn Thị May
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
46
|
48
|
Sự biến dạng hình thể trong tranh P.Picasso
|
Nguyễn Thị Hiền; hd: Ths. Nguyễn Quang Hải
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
42
|
49
|
Bùi Xuân Phái với mảng tranh chèo
|
Thân Thị Hồng; hd: Ths. Nguyễn Quang Huy
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
40
|
50
|
Vẻ đẹp trong một số tác phẩm sơn mài của họa sĩ Nguyễn Gia Trí
|
Vũ Thị Thảo; hd: Ths. Nguyễn Quang Hải
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
41
|
51
|
Nghệ thuật chạm khắc đá nhà thờ Phát Diệm Ninh Bình
|
Phạm Thị Thanh; hd: Ths. Phan Văn Hùng
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
41
|
52
|
Hình tượng hoa sen trên bia đá cổ Văn Miếu Quốc Tử Giám Hà Nội
|
Nguyễn Hữu Nam; hd: Ths. Nguyễn Tuấn Cường
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
38
|
53
|
Giá trị nghệ thuật của hình tượng hoa sen trong tổng thể kiến trúc chùa Đậu (Thường Tín – Hà Nội)
|
Nguyễn Thị Bích Hường; hd: Ths. Tạ Đình Thi
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
40
|
54
|
Nghệ thuật chạm khắc gỗ đình Thổ Hà (Việt Yên – Bắc Giang)
|
Thân Thị Nhung; hd: Ths. Nguyễn Tú Anh
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
32
|
55
|
Tượng nhà mồ Tây Nguyên nhìn từ vẻ đẹp tạo hình
|
Tăng Thị Huyền; hd: Ths. Nguyễn Văn Cường
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
50
|
56
|
“Chất quê” trong tranh lụa của họa sĩ Nguyễn Phan Chánh
|
Hoàng Thị Thu Hương; hd: Ths. Nguyễn Thị Nhung
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
39
|
57
|
Kí họa phong cảnh trong học tập và sáng tác mỹ thuật
|
Lê Thị Hoạch; hd: Ths. Lưu Thị Hồng Điểm
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
46
|
58
|
Tranh chân dung sơn dầu Việt Nam
|
Nguyễn Thị Phương; hd: Ths. Nguyễn Huy Trung
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
39
|
59
|
Hình tượng người phụ nữ trong tranh họa sĩ Tô Ngọc Vân
|
Nguyễn Thị Khanh; hd: Ths. Nguyễn Thị Hà Hoa
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
50
|
60
|
Nét đẹp của họa tiết trang trí trên mặt trống đồng Ngọc Lũ
|
Nguyễn Tuấn Việt; hd: Ths. Nguyễn Thị May
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
61
|
61
|
Màu sắc trong tranh sơn mài Việt Nam
|
Nguyễn Thị Dinh; hd: Ths. Vũ Thị Kim Vân
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
40
|
62
|
Nghệ thuật trang trí thể hiện qua trang phục phụ nữ mường tỉnh Hòa Bình
|
Đinh Văn Bình; hd: Ths. Nguyễn Thị Nhung
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
28
|
63
|
Vẻ đẹp đặc trưng của cổng làng Hà Nội
|
Lê Thị Hải; hd: Ths. Chu Hoàng Trung
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
44
|
64
|
Nét đặc sắc trong tranh nghệ thuật chạm khắc trang trí Đình Ngọc Canh – Vĩnh Phúc
|
Đồng Thị Phương; hd: Ths. Nguyễn Hồng Thư
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
48
|
65
|
Nét đẹp phố cổ Hà Nội trong tranh Bùi Xuân Phái
|
Lê Thị Huyền; hd: Ths. Nguyễn Thị Nhung
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
33
|
66
|
Vẻ đẹp trữ tình trong tranh lụa Nguyễn Phan Chánh
|
Phạm Thị Được; hd: Ths. Nguyễn Thị Trang Ngà
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
43
|
67
|
Vẻ đẹp trong tranh dân gian Đông Hồ
|
Đỗ Văn Đương; hd: Ths. Nguyễn Thị Trang Ngà
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
41
|
68
|
Tính đồng hiện và tính cường điệu trong nghệ thuật chạm khắc đình làng Đình Bảng – Bắc Ninh
|
Nguyễn Thị Oanh; hd: Ths. Lê Thị Kim Liên
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
39
|
69
|
Nghệ thuật chạm khắc gỗ chùa Vĩnh Nghiêm (Trí Yên – Yên Dũng – Bắc Giang)
|
Nguyễn Thị Thơm; hd: Ths. Nguyễn Thành Việt.
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
46
|
70
|
Không gian và màu sắc trong sắc trong tranh lụa của họa sĩ Nguyễn Thụ
|
Hà Văn Hợp; hd: Ths. Nguyễn Thị Hà Hoa
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
46
|
71
|
Hình tượng mặt trời và chim lạc trên trống đồng Đông Sơn
|
Nguyễn Thị Lý: Ths. Đinh Thị Nguyệt
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
46
|
72
|
Ánh sáng trong hội họa ấn tượng
|
Trần Thị Phương; hd: Ths. Nguyễn Thị Huyền
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
36
|
73
|
Hòa sắc trong tranh Pablo Picasso
|
Chu Thị Thu Huyền; hd: Ths Nguyễn Hồng Thư
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
65
|
74
|
Yếu tố siêu thực trong tranh thờ của người Dao ở Tuyên Quang
|
Đỗ Thị Phương Liên; hd: Ths. Nguyễn Quang Minh
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
45
|
75
|
Giá trị thẩm mỹ của họa tiết trang trí trên khăn Piêu phụ nữ Thái – Sơn La
|
Nguyễn Thị Lệ Quyên; hd: Ths Nguyễn Thị Huyền
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
44
|
76
|
Phong cách tạo hình trong tranh lụa Nguyễn Thụ
|
Đinh Thị Nguyệt; hd: Ths Nguyễn Thị Trang Ngà
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
43
|
77
|
Hình thể và màu sắc trong tranh Nguyễn Sáng
|
Dương Thị Nhung; hd: Ths. Đinh Thị Nguyệt
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
30
|
78
|
Nghệ thuật điêu khắc và trang trí qua một số pho tượng ở chùa Dâu (Thuận Thành – Bắc Ninh)
|
Vũ Thị Dung; hd: Ths. Lê Thị Kim Liên
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
38
|
79
|
Cảm nhận về giá trị chất liệu trong tranh sơn mài Việt Nam
|
Trương Văn Thinh; hd: Ths. Vũ Thị Kim Vân
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
36
|
80
|
Vẻ đẹp trong ký họa của họa sĩ Tô Ngọc Vân
|
Nguyễn Đình Tâm; Ths. Lưu Thị Hồng Điểm
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
38
|
81
|
Nghệ thuật trang trí trên trang phục phụ nữ dân tộc Lô Lô Hoa – Hà Giang
|
Dương Thị Hoài; hd: Ths. Nguyễn Quang Minh
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
38
|
82
|
Hoa văn trang trí trên khăn của phụ nữ Lô Lô ở Hà Giang
|
Đặng Minh Đương; hd: Ths. Nguyễn Thị Huyền
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
30
|
83
|
Không gian trong tranh sơn mài Nguyễn Gia Trí
|
Lê Tế; hd: Ths. Nguyễn Thị Trang Ngà
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
31
|
84
|
Vẻ đẹp của kiến trúc nhà thờ đá Phát Diệm – Ninh Bình
|
Lưu Thị Len; hd: Ths. Nguyễn Thị Đông
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
44
|
85
|
Quá trình xây dựng hai tác phẩm em Thúy và nữ dân quân vùng biển của họa sĩ Trần Văn Cẩn
|
Trần Thành Trung; hd: Ths. Nguyễn Tuấn Cường
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K2 SPMT
|
30
|
86
|
Vẻ đẹp của chất liệu than trong bài hình họa đen trắng
|
Lê Đức Tùng; hd: Ths. Lê Thị Kim Liên
|
2010
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 ĐHSPMT 2006-2010
|
39
|
87
|
Yếu tố biểu cảm của đường nét trong hình họa
|
Đỗ Tiến Hùng; hd: Ths. Nguyễn Huy Trung
|
2010
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 ĐHSPMT 2006-2010
|
34
|
88
|
Thiết kế trang phục dạ hội lấy ý tưởng từ bạch tuộc
|
Nguyễn Thị Giang; hd: Hoàng Thị Oanh
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
24
|
89
|
Thiết kế trang phục công sở mùa thu cho nữ thanh niên lứu tuổi 20-28 lấy cảm hứng từ khoảnh khắc giao mùa
|
Nguyễn Việt Dũng: hd: TS. Nguyễn Thị Lệ
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
18
|
90
|
Thiết kế trang phục ứng dụng dành cho nam lấy cảm hứng từ trang phục nam quý tộc Anh thế kỷ XIX (hè – thu, lứa tuổi 18-25)
|
Đàm Thị Hồng Nhung; hd: Phạm Thị Mai Hoa
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
17
|
91
|
Thiết kế trang phục dạ hội lấy ý tưởng loài hoa thược dược cho nữ thanh niên từ 18 – 25 tuổi
|
Bùi Thị Hải; hd: Phạm Thị Mai Hoa
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
30
|
92
|
Thiết kế trang phục áo váy dạo phố dành cho nữ thành thị lứa tuổi 18 – 25 lấy ý tưởng từ vẻ đẹp san hô
|
Lê Tự Cường; hd: TS. Nguyễn Thị Lệ
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
24
|
93
|
Thiết kế trang phục dạ hội dành cho nữ thanh niên tuổi 18 – 25 dựa trên cảm hứng từ trang phục Sari của Ấn Độ
|
Nguyễn Thùy Trang; hd: Hoàng Thị Oanh
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
26
|
94
|
Thiết kế trang phục dạ hội cho nữ thanh niên từ 18 – 30 tuổi dựa trên ý tưởng từ cá xiêm
|
Nguyễn Thị Châm; hd: Nguyễn Trí Dũng
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
17
|
95
|
Thiết kế trang phục dạo phố xuân – hè cho phụ nữ lứa tuổi từ 25 – 30 dựa trên sự kết hợp phong cách thời trang Bohemian và phong cách thời trang Châu Á
|
Đặng Văn Phương; hd: TS. Nguyễn Thị Lệ
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
32
|
96
|
Thiết kế trang phục ấn tượng – dạo phố cho nữ thanh niên tuổi từ 18 – 25 dựa trên trang phục phụ nữ Phápthế kỷ XVII
|
Nguyễn Quỳnh Thơ; hd: TS. Nguyễn Thị Lệ
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
59
|
97
|
Thiết kế trang phục dạ hội cho nữ độ tuổi từ 18 – 30 dựa trên ý tưởng từ hình ảnh hoa sen
|
Đỗ Thị Kim Hiên; hd: Nguyễn Thị Bích Liên
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
38
|
98
|
Thời tran dạo phố lấy cảm hứng từ trang phục quân đội
|
Tạ Minh Đức; hd: Hoàng Thị Oanh
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
18
|
99
|
Ấn tượng Kimono
|
Nông Thanh Diệu; hd: Ths. Hoàng Thị Oanh
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
17
|
100
|
Thiết kế trang phục dành cho nữ lấy ý tưởng từ mây tre đan
|
Trần Thị Huệ; hd: Nguyễn Thị Ngọc
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
21
|
101
|
Thiết kế trang phục dạo hè – thu dành cho nữ thanh niên từ 18-25 tuổi lấy cảm hứng từ phong các Tomboy
|
Hoàng Anh Vũ; hd: TS. Nguyễn Thị Lệ
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
28
|
102
|
Sáng tác trang phục dạ hội dành cho nữ thanh niên tuổi từ 20-30 dựa trên trang phục phụ nữ châu Âu năm 1920
|
Dương Lê Anh; hd: Nguyễn Trí Dũng
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
33
|
103
|
Thiết kế trang phục dạo phố cho nữ thanh niên lứa tuổi 18-25 lấy ý tưởng từ nghiên cứu hình ảnh hoa cẩm chướng
|
Trần Thị Hải Yến; hd: Nguyễn Trí Dũng
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
20
|
104
|
Sáng tác trang phục dạo phố nữ thanh niên thành thị, lứa tuổi 25 – 35, với sự kết hợp phong cách thời trang châu âu năm 1950 và phong cách hiện đại
|
Vi Na Ni; hd: Nguyễn Thị Thúy Ngọc
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
27
|
105
|
Thiết kế trang phục xuân hè, cho nữ thanh niên văn phòng thành thị phía Bắc Việt Nam, dựa trên vẻ đẹp của hoa mẫu đơn
|
Mai Thị Bích Ngọc; hd: Nguyễn Thị Lê
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
34
|
106
|
Sáng tác trang phục trình diễn ấn tượng cho nữ thanh niên từ 18 – 25 tuổi lấy ý tưởng từ trang phục nữ Ai Cập cổ đại
|
Nguyễn Hồng Nhung; hd: Th.s Lê Thị Minh Ngọc
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
53
|
107
|
Trang phục ấn tượng từ mặt nạ kinh kịch Trung Quốc
|
Bùi Tiến Mạnh; hd: Lê Thị Minh Ngọc
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
21
|
108
|
Thiết kế trang phục dạo phố cho nữ thanh niên lứa tuổi từ 18 – 25 dựa trên ý tưởng từ tranh kính
|
Phạm Thị Hải Hà; hd: Th.s Lê Thị Minh Ngọc
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
36
|
109
|
Thiết kế trang phục dạ hội cho nữ thanh niên dựa trên cảm hứng “ sắc màu của biển”
|
Phạm Thị Kiêm Liên; hd: Nguyễn Thị Bích Liên
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
25
|
110
|
Thiết kế trang phục mùa hè thu 2011 cho nữ thanh niên (tuổi từ 18 – 25) dựa trên hình ảnh đặc trưng của phân bộ Châu chấu
|
Nguyễn Thu Trang; hd: Phạm Thị Mai Hoa
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
21
|
111
|
Thiết kế áo vest nữ dựa trên ý tưởng cánh buồm (Xuân – Thu, lứa tuổi 18 – 25)
|
Phạm Hải Yến; hd: Nguyễn Thị Minh Ngọc
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
21
|
112
|
Tạo mẫu trang phục dạo phố ý tưởng lấy từ trang phục “Dao đỏ”
|
Nguyễn Công Kích; hd: Phạm Thị Mai Hoa
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
19
|
113
|
Thiết kế trang phục dựa trên nghệ thuật gấp giấy Origami
|
Nguyễn Đình Hiếu; hd: Nguyễn Bích Liên
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
19
|
114
|
Sáng tác trang phục biểu diễn ca múa nhạc dựa trên nghiên cứu hoa văn trên chiếc trống đồng Việt Nam
|
Nguyễn Thị Huệ; hd: Nguyễn Thị Bích Liên
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
34
|
115
|
Thiết kế trang phục ấn tượng danh cho nữ thanh niên trên cảm hứng Thiên nga trắng
|
Đào Thị Thanh Huyền; hd: Nguyễn Thị Bích Liên
|
2011
|
ĐHSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
21
|
116
|
Thiết kế trang phục dạo phố dành cho nữ thanh niên độ tuổi từ 16 – 25 dựa trên nghiên cứu vẻ đẹp của biển
|
Vũ Thị Minh Hiền; hd: Nguyễn Thị Bích Liên
|
2011
|
ĐSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
21
|
117
|
Sáng tác trang phục dạo phố trẻ em độ tuổi 4 – 6 lấy tý tưởng từ con ong mật
|
Vũ Mạnh Cường; hd: Nguyễn Trí Dũng
|
2011
|
ĐSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
17
|
118
|
Thiết kế trang phục dạ hội dành cho nữ thanh niên tuổi từ 18 đến 25 lấy ý tưởng từ mùa thu vàng
|
Phùng Thị Phương Liên; hd: Ths. Lê Thị Minh Ngọc
|
2011
|
ĐSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
29
|
119
|
Thiết kế trang phục trình diễn ấn tượng dựa trên nghiên cứu vẻ đẹp của cây xương rồng
|
Nguyễn Minh Quang; hd: Nguyễn Thị Bích Liên
|
2011
|
ĐSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
22
|
120
|
Thiết kế thời trang trình diễn lấy ý tưởng từ vẻ đẹp con sứa biển
|
Nguyễn Đức Ngọc; hd: Ths. Lê Thị Minh Ngọc
|
2011
|
ĐSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
20
|
121
|
Thiết kế trang phục dành cho nữ thanh niên dựa trên nghiên cứu về con sứa
|
Đặng Thị Giang; hd: Nguyễn Trí Dũng
|
2011
|
ĐSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
17
|
122
|
Thiết kế trang phục dạo phố hè dành cho nữ thanh niên độ tuổi 18 – 25 lấy ý tưởng trang phục nam châu Âu thế kỷ XVII
|
Đỗ Văn Dũng; hd: TS. Nguyễn Thúy Ngọc
|
2011
|
ĐSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
20
|
123
|
Thiết kế trang phục dạ hội dành cho nữ thanh niên tuổi từ 18 – 25 lấy ý tưởng từ cá vàng
|
Ngô Hương Giang; hd: Hoành Thị Oanh
|
2011
|
ĐSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
12
|
124
|
Thiết kế trang phục ấn tượng dựa trên ý tưởng bảy sắc cầu vồng
|
Nguyễn Thị Phương; hd: Hoàng Thị Oanh
|
2011
|
ĐSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
28
|
125
|
Trang phục dạ hội dành cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18 – 25 dựa trên nghiên cứu vẻ đẹp của hình ảnh sóng biển
|
Nguyễn Thị Xuân; hd: Nguyễn Thị Thúy Ngọc
|
2011
|
ĐSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
29
|
126
|
Thiết kế trang phục cho nữ thanh niên lứa tuổi 18 – 25 dựa trên ý tưởng hoa dâm bụt
|
Nguyễn Thị Thu Hà; hd: Nguyễn Trí Dũng
|
2011
|
ĐSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
23
|
127
|
Thiết kế trang phục trình diễn ấn tượng dựa trên ý tưởng từ cuộc sông du mục trên thảo nguyên
|
Trần Phương Linh; hd: Ths. Lê Thị Minh Ngọc
|
2011
|
ĐSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
34
|
128
|
Thời trang dạ hội ấn tưởng cho nữ thanh niên từ 18 – 25 dựa trên ý tưởng kim cương đen
|
Hoàng Hải Nam; hd: Lê Thị Minh Ngọc
|
2011
|
ĐSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
41
|
129
|
Thuyết minh thiết kế trang phục dạo phố hè – thu dành cho nữ thanh niên từ 18 – 25 tuổi dựa trên ý tưởng “ cây kèn Saxophone”
|
Đặng Sơn Tùng; hd: Ths. Hoàng Thị Oanh
|
2011
|
ĐSPNTTW
|
KLTN K1 TKTT. 2007-2011
|
37
|