Các ngành đào tạo
Hiện nay, trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương có các chương trình đào tạo gồm các mã ngành sau:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành đào tạo
|
Số quyết định
|
Ngày quyết định
|
Trạng thái đào tạo
|
1
|
7140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
5798
|
15/10/2006
|
Đang đào tạo
|
2
|
7140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
5798
|
15/10/2006
|
Đang đào tạo
|
3
|
7229042
|
Quản lý văn hoá
|
1208
|
08/03/2007
|
Đang đào tạo
|
4
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
1208
|
08/03/2007
|
Đang đào tạo
|
5
|
7210103
|
Hội hoạ
|
2919
|
13/04/2009
|
Đang đào tạo
|
6
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
2919
|
13/04/2009
|
Đang đào tạo
|
7
|
8140110
|
Lý luận và phương pháp dạy học
|
252
|
17/01/2012
|
Đang đào tạo
|
8
|
7210205
|
Thanh nhạc
|
2767
|
30/07/2013
|
Đang đào tạo
|
9
|
8229042
|
Quản lý văn hoá
|
3456
|
29/08/2013
|
Đang đào tạo
|
10
|
9140110
|
Lý luận và phương pháp dạy học
|
317
|
29/01/2015
|
Đang đào tạo
|
11
|
7210208
|
Piano
|
3138
|
25/08/2015
|
Đang đào tạo
|
12
|
7210234
|
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
|
3138
|
25/08/2015
|
Đang đào tạo
|
13
|
8140111
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
|
3192
|
28/08/2015
|
Đang đào tạo
|
14
|
7540204
|
Công nghệ may
|
2301
|
09/07/2017
|
Đang đào tạo
|
15
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
2708
|
02/09/2019
|
Đang đào tạo
|
16
|
7810101
|
Du lịch
|
4626
|
01/12/2019
|
Đang đào tạo
|
17
|
9229040
|
Văn hoá học
|
401
|
26/01/2022
|
Đang đào tạo
|
18
|
8210410
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
402
|
26/01/2022
|
Đang đào tạo
|
19
|
9140111
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
|
2681/QĐ-BGDĐT
|
15/09/2023
|
Đang đào tạo
|