Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2019-2020
Biểu mẫu 18
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐHSP NGHỆ THUẬT TW
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học,
trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2019-2020
A. Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại
STT |
Khối ngành |
Quy mô sinh viên hiện tại |
|||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng sư phạm |
Trung cấp sư phạm |
|||||
Chính quy |
Vừa làm vừa học |
Chính quy |
Vừa làm vừa học |
Chính quy |
Vừa làm vừa học |
||||
|
Tổng số |
28 |
245 |
2744 |
|
|
|
|
|
1 |
Khối ngành I |
28 |
123 |
957 |
|
|
|
|
|
2 |
Khối ngành II |
|
|
1484 |
x |
x |
x |
x |
|
3 |
Khối ngành III |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
4 |
Khối ngành IV |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
5 |
Khối ngành V |
|
|
35 |
x |
x |
x |
x |
|
6 |
Khối ngành VI |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
7 |
Khối ngành VII |
|
122 |
268 |
x |
x |
x |
x |
B. Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm
STT |
Khối ngành |
Số sinh viên tốt nghiệp |
Phân loại tốt nghiệp (%) |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường (%)* |
||
Loại xuất sắc |
Loại giỏi |
Loại khá |
||||
|
Tổng số |
395 |
4 |
77 |
262 |
|
1 |
Khối ngành I |
170 |
4 |
31 |
96 |
98% |
2 |
Khối ngành II |
188 |
|
30 |
145 |
95% |
3 |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
4 |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
5 |
Khối ngành V |
|
|
|
|
98% |
6 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
7 |
Khối ngành VII |
37 |
|
16 |
21 |
90% |
(*) Tỷ lệ SVTN có việc làm tính theo công thức: ((SL SVTN có việc làm + SL SVTN đang học nâng cao)/tổng số SVTN được khảo sát)* 100
C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành :
1. Trình độ Đại học: Trên phần mềm đào tạo tín chỉ
2. Trình độ Thạc sĩ: Theo chương trình đào tạo |
|
D. Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn
STT |
Tên giáo trình, tài liệu tham khảo (kể cả giáo trình điện tử) |
Năm xuất bản |
Kế hoạch soạn thảo giáo trình, tài liệu tham khảo (kể cả giáo trình điện tử) |
1 |
Tài liệu “Khiêu vũ thể thao” |
2020 |
Đã có quyết định xuất bản nhưng chưa in ấn |
2 |
Giáo trình “Chuyển soạn cho hợp xướng” |
2020 |
Đã in ấn xuất bản và nộp lưu chiểu tại Phòng KHCN |
E. Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp
1. Trình độ Đại học
STT |
Tên đề tài |
Họ và tên người thực hiện |
Họ và tên người hướng dẫn |
Ngành |
|
1 |
Vẻ đẹp họa tiết hoa văn trên trang phục thời Nguyễn |
Hoàng Văn Chinh |
ThS Hoàng Đức Dũng |
Hội họa |
|
2 |
Bảo Tồn và phát huy giá trị văn hóa ẩm thực |
Lê Minh Hằng |
ThS Đào Thị Thủy Tiên |
Quản lý văn hóa |
|
3 |
Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa lễ hội đền Lăng |
Trần Thị Lan Anh |
ThS Vũ Thị Thái Hoa |
Quản lý văn hóa |
|
4 |
Xây dựng đời sống văn hóa cơ sở tại xã Vĩnh Chân |
Cù Minh Hiếu |
ThS Bùi Hồng Hạnh |
Quản lý văn hóa |
|
5 |
Xây dựng đời sống văn hóa cơ sở xã Tự nhiên, |
Nguyễn Thị Thu Thảo |
TS. Nguyễn Thị Thanh Loan |
Quản lý văn hóa |
|
6 |
Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa thực hành then |
Nhâm Nữ Hà My |
ThS. Nông Thị Thanh Thúy |
Quản lý văn hóa |
|
7 |
Phát huy giá trị văn hóa ẩm thực trong phát triển |
Đỗ Minh Khuê |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai |
Quản lý văn hóa |
|
8 |
Lễ cưới của người Tày huyện Lục Yên, Tỉnh Yên |
Nguyễn Thị Thùy Dung |
ThS. Tráng Thị Thúy |
Quản lý văn hóa |
|
9 |
Khai thác hoa văn trong nghệ thuật chạm khắc trang |
Vũ Hương Lan |
TS. Đào Thị Thúy Anh |
Sư phạm mỹ thuật |
|
10 |
Khai thác nghệ thuật điêu khắc Chăm trong dạy |
Hoàng Thị Hồng Anh |
ThS. Trần Thị Vân |
Sư phạm mỹ thuật |
|
11 |
Nâng cao hứng thú học tập môn Mỹ thuật cho học sinh |
Nịnh Thị Liên |
ThS. Nguyễn Huy Trung |
Sư phạm mỹ thuật |
|
12 |
Sử dụng một số phương pháp dạy học tích cực trong dạy |
Vương Thu Thủy |
ThS. Nguyễn Thị Phương Mai |
Sư phạm Âm nhạc |
|
13 |
Thiết kế phim hoạt hình 3D “Bút thần” |
Trần Thị Thanh Hiển |
Nguyễn Duy Hùng |
Đồ án |
|
14 |
Thiết kế minh họa truyện: ĐAM DÔNG một huyền thoại truyện cổ tích Việt Nam. |
Ngô Minh Quý |
Phạm Phương Linh |
|
|
15 |
Thiết kế phim hoạt hình 2D “ Đưa cơm cho mẹ đi cày” |
Phan Ngọc Ánh |
Nguyễn Duy Hùng |
|
|
16 |
Thiết kế truyện tranh về game Liên Minh Huyền Thoại của Riot Games “Ionia – Vùng đất đầu tiên” |
Dương Đức Mạnh |
Tống Việt Anh |
|
|
17 |
Thiết kế sự kiện chương trình nâng cao nhân thức cộng đồng về bảo vệ trẻ em vị thành niên chủ đề “Lựa chọn” |
Nguyễn Thị Như Ngọc |
Lê Huy Thục |
|
|
18 |
Thiết kế sự kiện lễ hội văn hóa Kodomonohi |
Phí Quốc Việt |
Đặng Xuân Cường |
|
|
19 |
Thiết kế minh họa truyện tranh ” dế mèn phiêu lưu kí “ |
Lê Thùy Linh |
Nguyễn Quang Huy |
|
|
20 |
Thiết kế bao bì thực phẩm chức năng trà VISION |
Đào Anh Ngọc |
Nguyễn Đức Lân |
|
|
21 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu Nhà Hàng Nhật Bản Kei SUSHI |
Lưu Mai Thu Thảo |
Lê Huy Thục |
|
|
22 |
Thiết kế sự kiện “Trẻ em hành động để giải cứu trái đất” |
Vũ Bảo Ngọc |
Phạm Hùng Cường |
|
|
23 |
Thiết kế giao diện game mobile “Linh thú nổi giận” |
Nguyễn Văn Cường |
Nguyễn Duy Hùng |
|
|
24 |
Thiết kế tem bưu chính chân dung cụ già dân tộc Việt Nam |
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn Xuân Tám |
|
|
25 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu công ty nội thất Make Home |
Bùi Thị Hằng |
Vũ Minh Hoàng |
|
|
26 |
Thiết kế sự kiện ra mắt sản phẩm mới Bit’s Hunter Midnight Black 2020 |
Nguyễn Quang Thăng |
Nguyễn Lê Mai |
|
|
27 |
Thiết kế bộ bao bì thực phẩm chức năng Công ty dược Trường Phúc |
Vũ Minh Nhật |
Phạm Hùng Cường |
|
|
28 |
Thiết kế minh họa truyện cổ tích “Bánh Chưng bánh dày” |
Trịnh Tuấn Anh |
Vũ Xuân Hiển |
|
|
29 |
Thiết kế Minh họa truyện tranh “ Tắt Đèn” |
Lê Thị Ngọc |
Nguyễn Duy Quốc Tuấn |
|
|
30 |
Thiết kế sự kiện triển lãm hành tinh nhựa 2020 |
Lê Văn Tài |
Dương Thị Vân |
|
|
31 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu công ty nội thất Asiadecor |
Đoàn Thị Lan |
Nguyễn Lê Mai |
|
|
32 |
Thiết kế Minh họa truyện cổ tích: “Sọ dừa” |
Vũ Thu Trang |
Nguyễn Duy Quốc Tuấn |
|
|
33 |
Thiết kế minh hoạ truyện tranh: Vợ chồng A Phủ |
Nguyễn Thị Chi |
Vũ Minh Hoàng |
|
|
34 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu thiết bị cơ khí Coofix |
Vũ Thị Tú Linh |
Nông Thị Thu Trang |
|
|
35 |
Minh họa truyện “ Sự tích con khỉ” |
Bùi Thị Tưm |
Nguyễn Hải Kiên |
|
|
36 |
Thiết kế sự kiện ra mắt phiên bản Vespa Sprint ABS125 2020 |
Lê Thị Minh Hòa |
Vũ Minh Hoàng |
|
|
37 |
Thiết kế giao diện game mobie 2D “Cóc kiện trời” |
Lâm Tuấn Cường |
Nguyễn Duy Hùng |
|
|
38 |
Thiết kế minh hoạ thơ “hạt gạo nàng ta” |
Trịnh Thị Ngọc |
Nguyễn Hải Kiên |
|
|
39 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu công ty TNHH thời trang Kico |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Nguyễn Quang Huy |
|
|
40 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu “Nhà hàng Sông Đà” |
Lê Quốc Minh |
Phạm Phương Linh |
|
|
41 |
Thiết kế truyện tranh “sự tích chú Cuội cung trăng” |
Đỗ Bích Phượng |
Nguyễn Xuân Tám |
|
|
42 |
Thiết kế sự kiện ra mắt sản phẩm mới khăn lụa của công ty Nhaisilk |
Lê Hương Giang |
Nông Thị Thu Trang |
|
|
43 |
Thiết kế bao bì trà Tea Garden |
Nguyễn Thu Hà |
Dương Thị Vân |
|
|
44 |
Thiết kế sự kiện triển lãm tranh Khắc gỗ |
Triệu Thị Hường |
Nguyễn Đức Lân |
|
|
45 |
Thiết kế sự kiện trải nghiệm thế giới thiên văn học quan sát “Nguyệt thực toàn phần” |
Nguyễn Quỳnh Mai |
Lê Đức Cường |
|
|
46 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu cho nàng Chăm pa Quảng Nam |
Nguyễn Anh Tú |
Nguyễn Quang Huy |
|
|
47 |
Thiết kế bộ tem bưu chính “Những loài bướm của núi rừng” |
Trần Kim Thùy |
Nguyễn Văn Hiến |
|
|
48 |
Thiết kế sự kiện ” Cơm có thịt” |
Nguyễn Viết Toàn |
Phạm Hùng Cường |
|
|
49 |
Minh họa truyện dân gian : Nàng Tiên Cóc |
Phạm Thị Thành |
Nguyễn Thành Sơn |
|
|
50 |
Thiết kế minh họa truyện tranh “Thánh Gióng” |
Trần Hải Đăng |
Phạm Phương Linh |
|
|
51 |
Thiết kế poster quảng cáo bộ phim hoạt hình của fafilm |
Trịnh Nhật Quang |
Phạm Hùng Cường |
|
|
52 |
Thiết kế phim Animation 2D ” Cây Xấu Hổ” |
Trần Đình Đắc |
Đặng Xuân Cường |
|
|
53 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu “Công ty du lịch Hạ Long Travel” |
Nguyễn Mạnh Cường |
Dương Thị Vân |
|
|
54 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu Korean Air |
Trần Thị Hà |
Nguyễn Đức Lân |
|
|
55 |
Thiết kế game mobile “ Rừng xanh nổi giận” |
Phan Hồng Hạnh |
Nguyễn Duy Hùng |
|
|
56 |
Thiết kế minh họa truyện tranh “Nhật ký của Cứng đầu” |
Trần Thị Kim Dung |
Phạm Phương Linh |
|
|
57 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu nội thất thông minh Phê Decor |
Dương Thị Kim Huệ |
Vũ Xuân Hiển |
|
|
58 |
Thiết kế minh họa chuyện cổ tích ” Cuộc phiêu lưu của chú ong vàng “ |
Nguyễn Thị Như Quỳnh |
Nguyễn Thị Hải Yến |
|
|
59 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu Gym – Infinity Fitness |
Nguyễn Thục Nga |
Nguyễn Lê Mai |
|
|
60 |
Thiết kế sự kiện “ Festival 2021 về miền quan họ” |
Đào Thị Thảo |
Phạm Hùng Cường |
|
|
61 |
Thiết kế sự kiện lễ hội âm nhạc Tomorrowland 2020 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
Nguyễn Văn Hiến |
|
|
62 |
Thiết kế minh họa sách ” Đố thơ mầm non: con gì thế nhỉ?” |
Bùi Thị Minh Thu |
Đặng Xuân Cường |
|
|
63 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu “ áo dài Thủy Design House” |
Vũ Thanh Thảo |
Phạm Phương Linh |
|
|
64 |
Thiết kế quảng bá sự kiện ra mắt xe motor phân khối lớn: Honda CBR1000RR. |
An Tiến Toàn |
Vũ Minh Hoàng |
|
|
65 |
Thiết kế minh họa truyện tranh “Truyền thuyết con rồng cháu tiên” |
Nguyễn Duy Minh |
Phạm Hùng Cường |
|
|
66 |
Thiết kế phim hoạt hình 2D “ Mùa hè ý nghĩa” |
Nguyễn Thị Thương |
Lê Huy Thục |
|
|
67 |
Thiết kế minh họa truyện tranh: “bé cùng bố mẹ học chữ” |
Đỗ Ngọc Mai |
Nguyễn Thành Sơn |
|
|
68 |
Thiết kế bộ lịch Tân Sửu 2021 “Hà Nội 12 mùa hoa” |
Phạm Linh Chi |
Nguyễn Hồng Sơn |
|
|
69 |
Thiết kế nhận diện thương hiệu Công ty nội thất Cubic |
Bùi Thị Hằng |
Lê Đức Cường |
|
|
70 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu cty nội thất azoom VN |
Nguyễn Long Hướng |
Vũ Minh Hoàng |
|
|
71 |
Minh họa truyện cổ tích ” Người mẹ” |
Nguyễn Thị Thảo |
Nguyễn Thành Sơn |
|
|
72 |
Thiết kế minh họa truyện tranh: Bánh Trưng Bánh Dày |
Nguyễn Thị Dung |
Phạm Phương Linh |
|
|
73 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu “ Công ty TNHH nội thất Zinhome” |
Lê Văn Bình |
Lò Mai Trang |
|
|
74 |
Phim hoạt hình 3D : “Small Dream” |
Vũ Thị Thu Sen |
Lê Huy Thục |
|
|
75 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu công ty nội thất Lio Interior |
Nguyễn Anh Tuấn |
Nguyễn Văn Hiến |
|
|
76 |
Thiết kế giao diện game 2D mobile ” Thành phố nông trại” |
Phan Đình Hiếu |
Nguyễn Duy Hùng |
|
|
77 |
Thiết kế minh họa truyện “Làm cho công chúa nói được” |
Nguyễn Thị Mai Anh |
Nguyễn Trần Thế Hiệp |
|
|
78 |
Thiết kế sự kiện triển lãm đồ họa “Gender Prejudice” |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
Lò Mai Trang |
|
|
79 |
Thiết kế bộ tem bưu chính “Chim Trĩ Việt Nam” |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Nguyễn Duy Quốc Tuấn |
|
|
80 |
Thiết kế nhận diện thương hiệu Gốm Lam |
Nguyễn Huỳnh Tuân |
Lê Huy Thục |
|
|
81 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu công ty cổ phần nội thất Byzan |
Nguyễn Thị Hồng Ngọc |
Lò Mai Trang |
|
|
82 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu công ty TNHH kiến trúc AG |
Chu Quốc Vượng |
Vũ Minh Hoàng |
|
|
83 |
Thiêết kế bộ nhận diện thương hiệu công ty dịch vụ chuyển phát nhanh Ahamove |
Lê Công Giang |
Nguyễn Đức Lân |
|
|
84 |
Thiết kế minh họa truyện tranh ” Hành trình trở về nhà” |
Phạm Mai Duyên |
Đặng Xuân Cường |
|
|
85 |
Thiết kế bộ nhận diện “ Nội thất mây tre đan Minh My” |
Nguyễn Đức Cảnh |
Dương Thị Vân |
|
|
86 |
Thiết kế bao bì sản phẩm mật ong Bác Lập |
Nguyễn Cảnh Quyết |
Nguyễn Hoài Phương Anh |
|
|
87 |
Minh họa truyện tranh “ Vườn rau nhỏ” |
Trần Thị Huệ |
Nguyễn Đức Lân |
|
|
88 |
Thiết kế game mobile ” Biệt đội môi trường” |
Vũ Phương Linh |
Nguyễn Duy Hùng |
|
|
89 |
Thiết kế minh họa truyện cổ tích “cây tre trăm đốt” |
Nguyễn Xuân Chiến |
Vũ Xuân Hiển |
|
|
90 |
Thiết kế sự kiện Lễ hội văn hóa Ẩm thực Hàn Quốc 2020 |
Nguyễn Văn Minh |
Vũ Minh Hoàng |
|
|
91 |
Thiết kế minh họa truyện tranh ” Sự tích bánh chưng bánh dày “ |
Bùi Trần Vân Nhi |
Nguyễn Hoài Phương Anh |
|
|
92 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu Hải Đăng Travel |
Hoàng Quốc Việt |
Nguyễn Lê Mai |
|
|
93 |
Thiết kế minh họa truyện “Ké xanh” |
Nguyễn Thu Hà |
Nguyễn Thành Sơn |
|
|
94 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu công ty cổ phần đèn điện Mic Electric |
Đoàn Hoàng Dương |
Nguyễn Trần Thế Hiệp |
|
|
95 |
thiết kế bộ nhận diện cơ khí Quang Huy |
Lê Thị Phương Anh |
Nguyễn Trần Thế Hiệp |
|
|
96 |
Thiết kế minh họa truyện dân gian Việt Nam ” Cậu bé thông minh”. |
Bùi Văn Tân |
Nguyễn Hồng Sơn |
|
|
97 |
Thiết kế bộ lịch dọc miền Tây bắc |
Tống Nguyên Hùng |
Nông Thị Thu Trang |
|
|
98 |
Thiết kế minh họa truyện tranh Sơn Tinh – Thủy Tinh |
Lê Đình Dũng |
Nguyễn Thanh Sơn |
|
|
99 |
Thiết kế bao bì giày Y3Qasa |
Nguyễn Thị Bích Phương |
Nguyễn Văn Hiến |
|
|
100 |
Thiết kế minh họa đồng giao “Dạy bé hát, dạy bé chơi” |
Đào Quang Trượng |
Nông Thị Thu Trang |
|
|
101 |
Thiết kế minh họa truyện tranh: Chú Chó Biết Nói |
Nguyễn Văn Nam |
Đặng Xuân Cường |
|
|
102 |
Thiết kế bộ tem bưu chính ” Thế vận hội mùa hè Tokyo 2021″ |
Lê Hương Thảo |
Nguyễn Đức Lân |
|
|
103 |
Minh họa truyện ngắn “ Hai đứa trẻ” |
Trịnh Thị Huyền |
Nguyễn Hồng Sơn |
|
|
104 |
Thiết ké chương trình triển lãm “Sóng nhựa” |
Lê Thị Mỹ |
Nông Thị Thu Trang |
|
|
105 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu Cty Xây dựng HALOMA |
Nguyễn Thị Mai Anh |
Vũ Minh Hoàng |
|
|
106 |
Thiết kế sự kiện ra mắt xe Ducati 2020 |
Nguyễn Thành Sơn |
Dương Thị Vân |
|
|
107 |
Thiêết kế quảng bá sự kiện phòng chống bạo lực với trẻ em “Ngưng” |
Nguyễn Văn Nam |
Nông Thị Thu Trang |
|
|
108 |
Thiết kế bao bì sản phẩm nước trái cây Le Fruit |
Nguyễn Khánh Linh |
Nguyễn Thị Hải Yến |
|
|
109 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu công ty cổ phần mềm Pos 365 |
Hoàng Thị Lan Hương |
Nguyễn Xuân Tám |
|
|
110 |
Minh họa truyện tranh “ Giận mày tao ở với ai?” |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
Nguyễn Quang Huy |
|
|
111 |
Thiết kế phim hoạt hình 3D “ Hồi ức” |
Phạm Văn Thái |
Lê Huy Thục |
|
|
112 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu bánh Trung thu Maian |
Đào Thị Thúy Hạnh |
Nguyễn Đức Lân |
|
|
113 |
Thiết kế sự kiện ra mắt bộ sưu tập mùa thu S autumn của hãng thời trang SaintStejano. |
Nguyễn Đức Hoài |
Nguyễn Văn Hiến |
|
|
114 |
Thiết kế bộ lịch với đề tài “Tết Nguyên Đán” |
Nguyễn Thùy Dương |
Nguyễn Hữu Dũng |
|
|
115 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu khách sạn MASOVA |
Đỗ Thị Quỳnh Anh |
Nguyễn Thị Hải Yến |
|
|
116 |
Thiết kế minh họa truyện tranh “ Nếu không rửa tay thì sao” |
Nguyễn Thùy Dương |
Nguyễn Thành Sơn |
|
|
117 |
THIẾT KẾ BAO BÌ TRÀ DOTEA |
Lê Thị Thuỳ Linh |
Lò Mai Trang |
|
|
118 |
Thiết kế nhãn mác bao bì sản phẩm cafe thương hiệu Trung Nguyên |
Phạm Thị Thu Hà |
Dương Thị Vân |
|
|
119 |
Thiết kế minh hoạ truyện tranh sự tích hoa cúc trắng |
Nguyễn Minh Ngọc |
Nguyễn Hữu Dũng |
|
|
120 |
Thiết kế sự kiện triển lãm mặt nạ Tuồng Việt |
Nguyễn Thế Nam |
Nguyễn Trần Thế Hiệp |
|
|
121 |
Minh họa truyện tranh ” Vì sao tớ yêu bố” |
Nguyễn Thị Dung |
Nguyễn Đức Lân |
|
|
122 |
Thiết kế bộ lịch: “Mục đồng chăn trâu” |
Trần Thị Huệ |
Nguyễn Lê Mai |
|
|
123 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu nước mắm Nhĩ An |
Đỗ Thị Mỹ Duyên |
Phạm Phương Linh |
|
|
124 |
Minh họa truyện tập “trò chơi tuổi thơ” |
Trần Thanh Hương |
Nguyễn Hữu Dũng |
|
|
125 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu khách sạn ADAMAS |
Phùng Thị Ngọc Anh |
Nguyễn Đức Lân |
|
|
126 |
Thiết kế sự kiện thiện nghuyện giúp đỡ trẻ em vùng cao ” gieo chữ nơi cuối trời tây bắc” |
Nguyễn Huy Tuấn |
Nguyễn Văn Hiến |
|
|
127 |
Thiết kế minh họa tập thơ “ Quả địa cầu ” tác giả Hoàng Hiếu Nhân |
Nguyễn Thị Hương |
Nguyễn Thị Hải Yến |
|
|
128 |
Thiết kế minh họa truyện “Kiến và Châu chấu” |
Nguyễn Thị Hạnh |
Tống Việt Anh |
|
|
129 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu Cty CP nội thất AVALO |
Nguyễn Thúy Hằng |
Kiên |
|
|
130 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu “ Dịch vụ chuyển phát nhanh Go Viet” |
Đào Sỹ Lương |
Phạm Hùng Cường |
|
|
131 |
Thiết kế sự kiện lễ hội chợ nổi cái răng 2020 |
Nguyễn Đình Hiếu |
Dương Thị Vân |
|
|
132 |
Thiết kế minh họa khắc gỗ “Hà Nội 36 phố phường” |
Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
Nguyễn Đức Lân |
|
|
133 |
Thiết kế minh họa truyện “cậu bé Tích Chu” |
Phạm Thanh Phương |
Nguyễn Xuân Tám |
|
|
134 |
Thiết kế bảo bì mĩ phẩm thiên nhiên “Cỏ mềm Home Lab” |
Phạm Thị Quỳnh |
Nguyễn Hoài Phương Anh |
|
|
135 |
Thiêt kế, minh hoạ truyện tranh Cây tre trăm đốt |
Vi Khánh Huyền |
Nguyễn Xuân Tám |
|
|
136 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu “Công ty CNHH thực phẩm sạch H’farm” |
Đặng Thị Thương |
Phạm Hùng Cường |
|
|
137 |
Thiết kế bao bì bộ sản phẩm trà hoa quả sấy Hathacha |
Lê Thị Trang Nhung |
Nguyễn Quang Huy |
|
|
138 |
Thiết kế sách thông minh: “Đố bạn biết tớ là ai?” |
Nguyễn Thị Lan Hương |
Nguyễn Hoài Phương Anh |
|
|
139 |
Thiết kế minh họa truyện dân gian Việt Nam ” Dũng Sĩ Đam Dông” |
Nguyễn Danh Đại |
Tống Việt Anh |
|
|
140 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu nội thất Lala Home” |
Hà Thị Lan Anh |
Nguyễn Trần Thế Hiệp |
|
|
141 |
Thiết kế minh họa truyện tranh “cái kiến mày kiện củ khoai” |
Trần Thị Thúy |
Nguyễn Quang Huy |
|
|
142 |
Thiết kế bộ nhận diện công ty cổ phần nội thất kiến trúc Ahome |
Nguyễn Thị Dung |
Nguyễn Trần Thế Hiệp |
|
|
143 |
Thiết kế truyện tranh ” Cây tre trăm đốt” |
Bùi Thị Thảo |
Nguyễn Thanh Sơn |
|
|
144 |
Thiết kế bao bì trái cây sấy Lafresh |
Nguyễn Thị Lan Hương |
Nguyễn Hoài Phương Anh |
|
|
145 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu thổ cẩm Hoa tiên |
Đinh Thị Thu Huyền |
Vũ Minh Hoàng |
|
|
146 |
Minh họa truyện cổ tích : Tấm Cám |
Tạ Thị Tuyến |
Nguyễn Duy Quốc Tuấn |
|
|
147 |
Thiết kế phim hoạt hình 2D “Thỏ đuôi cụt” |
Tô Thị Minh Hà |
Nguyễn Duy Hùng |
|
|
148 |
Thiết kế nhận diện thương hiệu trà Cosytea |
Nguyễn Thục Chinh |
Nguyễn Xuân Tám |
|
|
149 |
Thiết kế minh hoạ truyện tranh dân gian Việt Nam “Sơn tinh thủy tinh” |
Nguyễn Thị Trang |
Nguyễn Hồng Sơn |
|
|
150 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu nội thất X Home |
Phạm Duy Quang |
Vũ Minh Hoàng |
|
|
151 |
Thiết kế bộ lịch chủ đề “Hà Nội 12 mùa hoa” |
Nguyễn Viết Thắng |
Nguyễn Văn Hiến |
|
|
152 |
Minh họa truyện: “Giả nam nhi để đi thi Nguyễn Thị Duệ” |
Phan Thị Thu Trang |
Nguyễn Duy Quốc Tuấn |
|
|
153 |
Thiết kế minh họa truyện tranh “ Vụ kiện châu chấu” |
Đặng Thương Huyền |
Phạm Hùng Cường |
|
|
154 |
Thiết kế phim hoạt hình 2D: Dã tràng |
Trần Thị Thu Trang |
Nguyễn Duy Hùng |
|
|
155 |
Minh họa truyện: Bí Mật Hồ Cá Thần |
Nguyễn Thanh Hằng |
Lê Huy Thục |
|
|
156 |
Thiết kế bao bì sản phẩm “ bánh ngọt Delicious” |
Phạm Thị Liên |
Nguyễn Hoài Phương Anh |
|
|
157 |
Minh họa truyện tranh “ Quả trứng này là của ai?” |
Hoàng Thị Hằng |
Nguyễn Duy Quốc Tuấn |
|
|
158 |
Thiết kế minh họa truyện tranh “Theo ánh sáng mà đi” |
Nguyễn Phạm Thùy Trang |
Phạm Hùng Cường |
|
|
159 |
Thiết kế Minh hoạ truyện tranh ” Cậu bé Sỏi” |
Nguyễn Thị Diệu Linh |
Vũ Xuân Hiển |
|
|
160 |
Thiết kế bộ tem bưu chính các loài chim quý Việt Nam |
Nguyễn Gia Quân |
Nguyễn Văn Hiến |
|
|
161 |
Minh họa truyện tranh“ Nàng tiên Ốc” |
Hà Thị Lan |
Nguyễn Duy Quốc Tuấn |
|
|
162 |
Thiết kế nhận diện thương hiệu công ty thiết kế nội thất Bois Indochinas |
Trần Thị Thu Hiền |
Tống Việt Anh |
|
|
163 |
Thiết kế minh hoạ truyện ” Anh chàng nhanh trí “( truyện tranh dân gian Việt Nam ) |
Nguyễn Thị Nhung |
Nguyễn Quang Huy |
|
|
164 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu Việt cổ trà |
Chu Hoài Nam |
Nguyễn Trần Thế Hiệp |
|
|
165 |
Minh họa truyện ngắn : Hai Đứa Trẻ – Thạch Lam |
Nguyễn Thị Thanh Thương |
Nguyễn Đức Cường |
|
|
166 |
Thiết kế bộ nhận diện công ty “Green house” |
Lưu Ngọc Tấn |
Tống Việt Anh |
|
|
167 |
Thiết kế chương trình sự kiện “Hưởng ứng ngày bảo vệ môi trường với chủ đề: Hà Hội xanh” |
Trần Ngọc Hồng Quân |
Phạm Hùng Cường |
|
|
168 |
Thiết kế truyện tranh hạt thóc thần |
Nguyễn Thị Phương Dung |
Nguyễn Thanh Sơn |
|
|
169 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu công ty bất động sản Ehome |
Trần Quốc Công |
Nguyễn Văn Hiến |
|
|
170 |
Thiết kế bộ bao bì sản phẩm trà Creek Tea Co |
Đinh Thị Phương Trà |
Nguyễn Trần Thế Hiệp |
|
|
171 |
TKB nhận diện thương hiệu Công ty trang trí sản phẩm nội thất Oliveira |
Phạm Thị Nga |
Dương Thị Vân |
|
|
172 |
Thiết kế minh họa truyện tranh “Chử Đồng Tử, Tiên Dung” |
Lê Đình Quang |
Nguyễn Lê Mai |
|
|
173 |
Thiết kế minh họa truyện “ Sơn Tinh Thủy Tinh” |
Nguyễn Văn Hào |
Nguyễn Xuân Tám |
|
|
174 |
Thiết kế bao bì sản phẩm “ Cà phê HIGHLANDS” |
Nguyễn Thị Hà Trang |
Nguyễn Văn Hiến |
|
|
175 |
Thiết kế minh hoạ truyện cổ tích ” Phù Đổng Tiên Vương” |
Nguyễn Quang Đức |
Tống Việt Anh |
|
|
176 |
Thiết kế game mobile “Không gian mạng 4.0” |
Chu Đức Chính |
Nguyễn Duy Hùng |
|
|
177 |
Thiết kế minh họa truyện tranh “Vị thần nhỏ của Rừng” |
Tạ Thị Hải Yến |
Nguyễn Hải Kiên |
|
|
178 |
Thiết kế sự kiện văn hóa ẩm thực Phố cổ – Hà Nội |
Trần Văn Soát |
Nguyễn Hoài Phương Anh |
|
|
179 |
Thiết kế minh họa truyện “Cổ tích nàng tiên ốc” |
Nguyễn Hương Giang |
Nguyễn Thị Hải Yến |
|
|
180 |
Thiết kế nhận diện thương hiệu Cty Nội Thất BYZAN |
Nguyễn Thành Long |
Nguyễn Đức Cường |
|
|
181 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu mỹ phẩm lụa Đạt |
Đặng Huỳnh Đức |
Vũ Minh Hoàng |
|
|
182 |
Minh họa bài thơ “Quê hương” |
Nguyễn Vân Học |
Nguyễn Hữu Dũng |
|
|
183 |
Thiết kế minh họa Artbook “ 12 Tết cổ truyền” |
Phạm Ngọc Hồng Nhung |
Dương Thị Vân |
|
|
184 |
Thiết kế bao bì sản phẩm hữu cơ Dannfood |
Phạm Thị Phương Thảo |
Nguyễn Hoài Phương Anh |
|
|
185 |
Thiết kế minh họa truyện tranh “Cây khế” |
Lê Mỹ Hạnh |
Nguyễn Quang Huy |
|
|
186 |
Thiết kế minh họa truyện “ Sự tích hoa đại” |
Lê Thị Hảo |
Vũ Xuân Hiển |
|
|
187 |
Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu Adora spa |
Lê Văn Tuyến |
Tống Việt Anh |
|
|
188 |
Thiết kế minh họa cuốn sách “Chơi và làm đồ chơi cho trẻ nhỏ từ nguyên vật liệu có sẵn” |
Phạm Xuân Trường |
Nguyễn Hoài Phương Anh |
|
|
189 |
Thiết kế bao bì sản phẩm ” Trà bốn mùa” của thương hiệu Phúc Long |
Vũ Thị Lan |
Nguyễn Đức Cường |
|
|
190 |
Thiết kế giao diện game mobile 2D : ” Tiên Kiếm “ |
Nguyễn Đức Nghiệp |
Lê Huy Thục |
|
|
191 |
Thiết kế trang phục Áo cưới lấy ý tưởng từ Hoa Baby cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18 -30 |
Đặng Thị Duyên |
Hoàng Thị Oanh |
Đồ án |
|
192 |
Thiết kế trang phục Dạ hội Ấn tượng lấy Ý tưởng từ Chim Phượng Hoàng lứa dành cho nữ thanh niên độ tuổi từ 20-30 |
Hoàng Thùy Dung |
|
||
193 |
Thiết kế trang phục dạo phố ấn tượng lấy ý tưởng từ con mắt thần Horus cho nữ độ tuổi từ 20 đến 30 |
Đặng Thu Hà |
|
||
194 |
Thiết kế trang phục Dạ hội ấn tượng lấy ý tưởng từ nhân vật thần rừng trong phim hoạt hình “ Công chúa Mononoke” cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18-25 |
Đông Thị Hồng Nhung |
|
||
195 |
Thiết kế trang phục trình diễn ấn tượng cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18 -25 lấy ý tưởng từ hoa Hạc vỹ trắng |
Nguyễn Thị Oanh |
|
||
196 |
Thiết kế trang phục dạo phố ấn tượng dánh cho nữ thanh niên lấy ý tưởng từ Dải ngân hà độ tuổi từ 18 -25 |
Phạm Thị Vân |
|
||
197 |
Thiết kế trang phục trình diễn ấn tượng lấy ý tưởng từ bức tranh thờ ngũ hổ cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18 đến 25 |
Trần Hải Yến |
|
||
198 |
Thiết kế trang phục Dạ hội lấy ý tưởng từ Hoa anh đào của đất nước Nhật Bản cho nữ thanh niên độ tuổi từ 20-25 |
Nguyễn Thị Lành |
|
||
199 |
Thiết kế trang phục Dạo phố lấy ý tưởng từ quân phục thủy quân lục chiến của Mỹ cho nữ thanh niên từ 18-25 |
Ngô Thu Hằng |
|
||
200 |
Thiết kế trang phục Dạo phố lấy ý tưởng từ hoa văn họa tiết Baroque dành cho nữ thanh niên độ tuổi từ 20 đến 25 |
Vũ Tiến Quang |
|
||
201 |
Thiết kế trang phục Váy dạ hội lấy ý tưởng từ Bông hoa Rum cho lứa tuổi từ 20 -25 |
Giang Thị Diệu Linh |
|
||
202 |
Thiết kế trang phục dạo phố Ấn tượng lấy ý tưởng từ Samurai Nhật Bản cho nữ thanh niên từ 18 -25 tuổi |
Phạm Thị Thu Trang |
|
||
203 |
Thiết kế trang phục dạ hội lấy cảm hứng từ nón rơm thời chiến tranh chống đế quốc mỹ cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18-25 |
Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
|
||
204 |
Thiết kế trang phục Áo dài lấy ý tưởng từ tranh Đông hồ Gà trống hoa hồng dành cho trẻ em từ 6 -12 tuổi |
Đỗ Thị Hương Giang |
|
||
205 |
Thiết kế trang phục dạo phố xuân hè lấy ý tưởng hoa cúc họa mi cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi |
Hoàng Thị Kim Anh |
|
||
206 |
Thiết kế trang phục Áo dài cưới lấy ý tưởng từ họa tiết Baroque cho nữ thanh niên độ tuổi 18-25 |
Nguyễn Thị Thu Hường |
Lê Phương Anh |
|
|
207 |
Thiết kế trang phục trình diễn ấn tượng lấy ý tưởng từ tranh trừu tượng của Picasso cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18-25 |
Trần Thị Như Quỳnh |
|
||
208 |
Thiết kế trang phục Dạ hội lấy ý tưởng từ trang phục Đăng quang nữ hoàng Elizabeth II dành cho nữ độ tuổi 30-35 |
Nguyễn Thanh Huyền |
|
||
209 |
Thiết kế trang phục váy cưới lấy ý tưởng từ sóng biển cho nữ thanh niên độtuổi 18-20 |
Nguyễn Thị Duyên |
|
||
210 |
Thiết kế trang phục Dạo phố Ấn tượng lấy ý tưởng từ biểu tượng mặt nạ Boruca cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18-25 |
Bùi Thị Thúy Hằng |
|
||
211 |
Thiết kế trang phục Trình diễn Ấn tượng lấy ý tưởng từ phong cách thời trang nổi loạn Harajuku của giới trẻ cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18- 25 |
Bùi Thị Thảo Nhi |
|
||
212 |
Thiết kế trang phục Trình diễn Ấn tượng lấy ý tưởng từ bụi mịn – ô nhiễm không khí dành cho nữ thanh niên độ tuổi 18-25 |
Lương Thị Như |
|
||
213 |
Thiết kế trang phục Dạ hội lấy ý tưởng từ trang phục Đăng quang nữ hoàng Elizabeth II dành cho nữ độ tuổi 30 |
Trương Văn Đức |
|
||
214 |
Thiết kế trang phục Dạo phố Ấn tượng cho nam nữ thanh niên độ tuổi từ 18 -25 lấy cảm hứng từ trang phục bảo hộ của bác sĩ trong mùa dịch Covid 19 |
Đỗ Thị Thu Thảo |
|
||
215 |
Thiết kế trang phục Trình diễn Ấn tượng cho nam diễn viên tại sự kiện quảng cáo phim split lấy ý tưởng từ ám ảnh rối loạn đa nhân cách |
Vũ Thị Thanh Hoài |
|
||
216 |
Thiết kế trang phục ấn tượng cho trẻ em lấy cảm hứng từ nghi thức hầu đồng giá đệ tam thanh mẫu |
Bùi Thanh Hằng |
|
||
217 |
Thiết kế đồng phục của khách sạn Sofitel legend Metropole lấy cảm hứng từ thời trang thập niên 40 (Bộ sưu tập New Look của Dior) cho 3 mảng công việc: Nhân viên quản lý, nhân viên order, nhân viên đầu bếp |
Lưu Thị Thu Nga |
|
||
218 |
Thiết kế trang phục dạ hội lấy ý tưởng từ họa tiết Baroque cho trẻ em từ 6 |
Phạm Hồng Hạnh |
Lưu Ngọc Lan |
|
|
219 |
Thiết kế trang phục dạ hội ấn tượng lấy ý tưởng từ Corset dành cho nữ từ 20 -25 tuổi |
Nguyễn Khánh Ly |
|
||
220 |
Thiết kế trang phục dạ hội lấy ý tưởng từ họa tiết Rococo cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18 đến 25 tuổi |
Lê Thị Thảo |
|
||
221 |
Thiết kế trang phục dạ hội lấy ý tưởng từ họa tiết Baroque cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18 -25 |
Hoàng Ngọc Tú |
|
||
222 |
Thiết kế trang phục Áo cưới lấy ý tưởng từ thác mây cho nữ thanh niên độ tuổi 18-25 |
Dương Thị Yến |
|
||
223 |
Thiết kế trang phục dạ hội cho nữ độ tuổi từ 25 -30 lấy cảm hứng từ kiến trúc nhà thờ hồi giáo Nasir al muilk |
Lê Hồng Giang |
|
||
224 |
Thiết kế trang phục dạo phố lấy ý tưởng từ ruộng bậc thang dành cho lứa tuổi từ 18-24 |
Phạm Thúy Linh |
|
||
225 |
Thiết kế trang phục váy cưới lấy ý tưởng từ chim khổng tước dành cho nữ thanh niên độ tuổi 18 -23 |
Nguyễn Thị Vân |
|
||
226 |
Thiết kế trang phục dạ hội lấy ý tưởng từ thần mặt trời, thần mặt trăng dành cho nữ thành niên độ tuổi 18 -25 |
Phạm Hồng Hạnh |
|
||
227 |
Thiết kế trang phục dạ hội lấy ý tưởng từ họa tiết Baroque cho trẻ em từ 6-8 tuổi |
Hoàng Thị Thảo |
|
||
228 |
Thiết kế trang phục dạ hội trẻ em lấy ý tưởng từ họa tiết Baroque – thời kỳ phục hưng dành cho trẻ em độ tuổi 6 -10 |
Nguyễn Vũ Diễm Huyền |
|
||
229 |
Thiết kế trang phục trình diễn ấn tượng lấy ý tưởng từ quả bí ngô ngày lễ Halloween cho nữ thành niên độ tuổi 18 -25 |
Đặng Thục Anh Anh |
Vũ Mai Hiên |
|
|
230 |
Thiết kế trang phục dạo phố ấn tượng lấy ý tưởng từ cây venus Fly trap dành cho nữ thành niên độ tuổi 18 -25 |
Nguyễn Thị Hà My |
|
||
231 |
Thiết kế trang phục dạo phố ấn tượng lấy ý tưởng từ nghệ thuật múa lân Hán Quốc dành cho nữ lứa tuổi 18 -25 |
Vũ Thị Quỳnh |
|
||
232 |
Thiết kế trang phục dạo phố ấn tượng lấy ý tưởng từ quân phục quân đội nhân dân Việt Nam cho nữ độ tuổi 18 -25 |
Giáp Thị Son |
|
||
233 |
Thiết kế trang phục biểu diễn lấy ý tưởng từ hoa dâm bụt cho ca sĩ chipu |
Đỗ Thị Trang |
|
||
234 |
Thiết kế trang phục trình diễn ấn tượng dành cho nữ độ tuổi 18-25 lấy ý tưởng từ nhà Ga Lyon Satolas |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
|
||
235 |
Thiết kế trang phục dạo phố lấy ý tưởng từ nấm vân chi cho nữ thành niên độ tuổi 18 đến 25 |
Nguyễn Thị An |
|
||
236 |
Thiết kế trang phục dạ hội lấy ý tưởng từ trời đêm dành cho nữ độ tuổi 18 -25 |
Trần Thị Hồng |
|
||
237 |
Thiết kế trang phục áo dài ấn tượng dành cho nữ độ tuổi 18-25 lấy ý tưởng từ họa tiết tranh đông hồ |
Đậu Thị Huệ |
|
||
238 |
Thiết kế trang phục dạ hội lấy ý tưởng từ chuồn chuồn cho nữ thành niên độ tuổi 18-25 |
Nguyễn Thị Nhung |
|
||
239 |
Thiết kế trang phục dạo phố ấn tượng cho nữ thành niên độ tuổi 18 -25 lấy ý tưởng từ những bức tranh của danh họa Picasso |
Nguyễn Thị Giang |
Nguyễn Thị Bích Liên |
|
|
240 |
Thiết kế trang phục dạ hội cho nữ thành niên 18 -25 lấy ý tưởng từ nghệ thuật xếp giấy Origami |
Trương Lệ Thu |
|
||
241 |
Thiết kế trang phục dạo phố cho nữ thanh niên độ tuổi 18 -25 lấy ý tưởng từ núi tuyết sử dụng chất liệu Jean |
Nguyễn Tuấn Anh |
|
||
242 |
Thiết kế trang phục dạo phố ấn tượng lấy ý tưởng từ nhện cho nữ thanh niên độ tuổi 18 -25 |
Đặng Thị Yến |
|
||
243 |
Thiết kế trang phục dạ hội lấy ý tưởng từ thiên nga dành cho nữ thanh niên từ 18 -25 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
|
||
244 |
Thiết kế trang phục dạo phố ấn tượng lấy ý tưởng từ mặt nạ thổ dân vùng eo biển Torres dành cho nữ thanh niên độ tuổi 18-25 |
Đoàn Thị Huyền |
Nguyễn Huyền Trang |
|
|
245 |
Thiết kế trang phục ấn tượng cho nữ độ tuổi 18 -25 lấy ý tưởng từ Virus Corona |
Bùi Thị Tú Uyên |
|
||
246 |
Thiết kế trang phục ấn tượng lấy ý tưởng từ Đại dương dành cho nữ thanh niên độ tuổi 18-25 |
Tạ Việt Chinh |
|
||
247 |
Thiết kế trang phục ấn tượng lấy ý tưởng kim cương hộ pháp Mahakala cho nữ thanh niên độ tuổi 18-25 |
Vũ Thị Ngọc Hà |
|
||
248 |
Thiết kế trang phục dạ hội ấn tượng lấy ý tưởng từ nữ hoàng đỏ trong bộ phim “Alice in Wonderland” cho nữ thanh niên độ tuổi 18-25 |
Nguyễn Việt Trinh |
|
||
249 |
Thiết kế trang phục dạ hội ấn tượng lấy ý tưởng từ nữ thần ISIS Ai Cập cổ đại cho nữ thanh niên độ tuổi 18-25 |
Nguyễn Kim Nhung |
|
||
250 |
Thiết kế trang phục dạ hội lấy ý tưởng từ Hoàng hôn tím cho nữ thanh niên độ tuổi 18-25 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
|
||
251 |
Thiết kế trang phục Áo dài ấn tượng lấy ý tưởng từ họa tiết cung đình Huế cổ xưa cho nữ thanh niên độ tuổi 18-25 |
Đỗ Thị Lan Anh |
|
||
252 |
Thiết kế trang phục biểu diễn cho nhóm nhạc Blackpink lấy ý tưởng từ Rockchic |
Nguyễn Quý Cương |
|
||
253 |
Thiết kế trang phục ấn tượng từ rừng nhiệt đới Amazon –Lá phổi xanh của hành tinh đang bị hủy diệt cho nữ thanh niên từ 18 -25 |
Vũ Thị Dung |
|
||
254 |
Thiết kế trang phục dạ hội cho nữ thanh niên độ tuổi 18- 25 lấy ý tưởng từ họa tiết hoa văn Baroque |
Nguyễn Thị Hoa |
Lê Nguyễn Kiều Trang |
|
|
255 |
Thiết kế trang phục trình diễn ấn tượng cho nữ thanh niên độ tuổi 18 -25 lấy ý tưởng từ bức tranh “ Người đàn bà khóc” của Picasso |
Đỗ Thùy Linh |
|
||
256 |
Thiết kế trang phục ấn tượng từ rừng nhiệt đới Amazon –Lá phổi xanh của hành tinh đang bị hủy diệt cho nữ thanh niên từ 18 |
Hoàng Thị Huyền |
|
||
257 |
Thiết kế trang phục trình diễn ấn tượng cho nữ thanh niên từ 18 -25 lấy ý tưởng từ con sứa biển |
Nguyễn Thị Như |
|
||
258 |
Thiết kế trang phục dạ hội cho nữ thanh niên từ 18 -25 lấy ý tưởng từ nghệ thuật gấp giấy Origami Nhật Bản |
Nguyễn Thị Phương |
|
||
259 |
Thiết kế trang phục dạo phố ấn tượng lấy cảm hứng từ kẻ caro kết hợp xu hướng Áo mangto cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18 |
Phạm Thị Linh Chi |
Đỗ Thu Huyền |
|
|
260 |
Thiết kế trang phục trình diễn ấn tượng thu đông lấy cảm hứng từ bộ phim “ Cô gái đan mạch” cho nam nữ thanh niên độ tuổi từ 18 -25 |
Vũ Văn Cường |
|
||
261 |
Thiết kế trang phục trình diễn ấn tượng mùa thu đông cho nữ thanh niên (Độ tuổi từ 18 -25) lấy cảm hứng từ trang phục hầu đồng mẫu đệ nhị |
Nguyễn Thị Hồng Duyên |
|
||
262 |
Thiết kế trang phục biểu diễn ấn tượng mùa xuân hè cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18 -25 lấy cảm hứng bộ tranh tố nữ đồ |
Nguyễn Thị Nguyên |
|
||
263 |
Thiết kế trang phục dạo phố lấy ý tưởng từ họa tiết Pop Art cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18 – 25 |
Nguyễn Thị Minh Trang |
|
||
264 |
Thiết kế trang phục dạo phố ấn tượng lấy cảm hứng từ kỹ thuật nhuộm vải Shibori indigo cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18 đến 25 tuổi |
Phạm Thị Linh Chi |
|
||
265 |
Thiết kế trang phục trình diễn ấn tượng mùa thu đông cho nam thanh niên (độ tuổi từ 18 -25) lấy cảm hứng từ vẻ đẹp tài hoa và sự bi thương của người đấu sĩ bò tót |
Trần Tuấn Minh |
|
||
266 |
Thiết kế trang phục dạ hội lấy ý tưởng từ Thác dành cho nữ từ 18 -25 |
Cao Thị Anh Thư |
Nguyễn Minh Ngọc |
|
|
267 |
Thiết kế trang phục dạo phố ấn tượng lấy cảm hứng từ kẻ caro kết hợp xu hướng Áo mangto cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18 -25 |
Thân Thị Huyền |
|
||
268 |
Thiết kế trang phục thể thao dạo phố cho nữ thanh niên độ tuổi từ 18 -25 lấy cảm hứng từ di sản thế giới vịnh cá mập |
Lê Thị Thanh Hoài |
|
||
269 |
Thiết kế trang phục dạ hội lấy cảm hứng từ sóng biển cho siêu mẫu nhí độ tuổi từ 7-12 |
Bạch Thị Thu Thùy |
|
||
270 |
Thiết kế trang phục dạ hội lấy cảm hứng từ nấm vân chi cho nữ thanh niên tuổi từ 18 -25 |
Vũ Ngọc Quỳnh |
|
2. Trình độ Thạc sĩ
STT |
Tên đề tài |
Họ và tên người thực hiện |
Họ và tên người hướng dẫn |
Nội dung tóm tắt |
I |
Chuyên ngành LL&PPDH Âm nhạc: |
|||
1 |
Dàn dựng ca khúc cách mạng tại Câu lạc bộ Hương Nhãn, thành phố Hưng Yên. |
Trịnh Thanh Tuấn |
GS.TS. Lê Ngọc Canh |
Đã đăng tải toàn văn LV của các HV trên Website của Trường:.spnttw.edu.vn |
2 |
Dạy học bài hát tiếng Anh cho trẻ em 5-6 tuổi tại Trung tâm Harmony Music, thành phố Hà Nội. |
Nguyễn Thị Lê |
PGS.TS. Nguyễn Thị Tố Mai |
Truy cập phần Luận văn-Luận án |
3 |
Dàn dựng ca khúc về Lào Cai trong hoạt động ngoại khóa âm nhạc tại Trường cao đẳng Sư phạm Lào Cai. |
Dương Văn Tý |
PGS.TS. Trần Hoàng Tiến |
|
4 |
Dạy học hát cho học sinh khối lớp 5 tại Trường Tiểu học Tân Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. |
Nguyễn Thúy |
TS. Nguyễn Đỗ Hiệp |
|
5 |
Truyền dạy cồng chiêng Giẻ Triêng cho học sinh trường Phổ thông dân tộc nội trú |
Võ Thị Ti Na |
PGS.TS. Kiều Trung Sơn |
|
6 |
Dạy học hát ca khúc của nhạc sĩ Trần Tiến cho giọng nam cao, hệ Đại học Sư phạm Âm nhạc, trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội. |
Trần Bá Thành |
PGS.TS. Phạm Trọng Toàn |
|
7 |
Dạy học soạn đệm trên đàn phím điện tử ca khúc viết về Tây Nguyên của nhạc sĩ Nguyễn Cường tại Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Gia Lai. |
Hoàng Anh |
PGS.TS. Trần Hoàng Tiến |
|
8 |
Dạy học thanh nhạc cho giọng nam trung tại Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc. |
Nguyễn Việt Cường |
PGS.TS. Nguyễn Thị Tố Mai |
|
9 |
Dạy học tập đọc nhạc cho học sinh lớp 6 Trường Trung học cơ sở Đức Trí, thành phố Đà Nẵng. |
Ngô Thanh Lâm |
PGS.TS. Phạm Trọng Toàn |
|
10 |
Dạy học hát cho học sinh nữ lứa tuổi |
Trần Thị |
PGS.TS. Nguyễn Thị Tố Mai |
|
11 |
Rèn luyện kĩ năng ca hát cho học sinh lớp 8 Trường Trung học cơ sở Tô Hiệu, Bình Gia, Lạng Sơn. |
Trần Thị |
PGS.TS. Nguyễn Thị Tố Mai |
|
12 |
Dạy học soạn đệm ca khúc của nhạc sĩ Đức Trịnh trên đàn phím điện tử tại Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội. |
Chu |
PGS.TS. Nguyễn Đăng |
|
13 |
Dạy học piano cho trẻ 5 tuổi tại Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên, Mỹ Đình, Hà Nội. |
Hoàng Văn Đạt |
PGS.TS. Nguyễn Đăng Nghị |
|
14 |
Sử dụng giáo trình Methode Rose vào dạy học Piano tại Trung tâm MusicLand, Hà Nội. |
Trần Đức Thắng |
PGS.TS. |
|
15 |
Dạy học Soạn đệm ca khúc trên đàn phím điện tử cho sinh viên Cao đẳng Sư phạm Âm nhạc, Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai. |
Nguyễn Phú Quốc |
PGS.TS. Trần Hoàng Tiến |
|
16 |
Dạy học Đọc – Ghi nhạc cho sinh viên Cao đẳng Sư phạm Âm nhạc tại Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum. |
Trần Kim Trọng Nghĩa. |
PGS.TS. |
|
17 |
Dạy học nghe nhạc cho trẻ mẫu giáo lớn tại Trường Mầm non Tuổi Hoa. |
Phạm |
TS. Ngô Thị Nam |
|
18 |
Dạy học ca khúc viết về Hà |
Trần Tuấn Hòa |
TS. Nguyễn Trinh |
|
19 |
Dạy học ca khúc Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh cho sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng. |
Hoàng Bích Huệ |
GS.TSKH. Phạm |
|
20 |
Dạy học hát cho học sinh lớp 6 ở trường THCS Tân Giang thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. |
Hoàng Thị Hồng |
PGS.TS. Nguyễn Thị Tố |
|
21 |
Dạy học dân ca H’mông cho học sinh Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở B Mai Châu, Hòa Bình. |
Sùng Y |
PGS.TS. Nguyễn Đăng Nghị |
|
II |
Chuyên ngành LL&PPDHBM Mỹ thuật: |
|||
1 |
Vận dụng phương pháp dạy học |
Phạm Thanh Hùng |
PGS.TS. Trần Đình Tuấn |
|
2 |
Vận dụng phương pháp dạy |
Trương Thị Khánh Trang |
TS. Nguyễn Ngọc Ân |
|
3 |
Nghệ thuật chạm khắc đình Hạ Hiệp (Hà Tây) vận dụng vào dạy học phân môn Nặn và tạo dáng cho sinh viên Sư phạm giáo dục Tiểu học, Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh. |
Lâm Thị Ngọc Dung |
PGS.TS. Đặng Mai Anh |
|
4 |
Dạy học môn Mỹ thuật theo |
Trần Văn Tuấn |
TS. Phạm Minh Phong |
|
5 |
Nghệ thuật chạm khắc đình Hoàng Xá trong dạy học môn Tạo hình, ngành Sư phạm mầm non, Trường Đại học Hoa Lư, Ninh Bình. |
Nguyễn Thị Thanh |
TS. Nguyễn Ngọc Ân |
|
6 |
Vận dụng hoạ tiết chạm khắc hoa lá trong chùa Cổ Lễ vào dạy học môn trang trí tại Trường Tiểu Học Nam Giang, Nam Trực, Nam Định. |
Nguyễn |
TS. Nguyễn Văn |
|
III |
Chuyên ngành Quản lý văn hóa: |
|||
1 |
Xây dựng đời sống văn hóa công nhân Khu công nghiệp Cái Lân, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
Lê Thị Hồng Phương |
TS. Nguyễn Thị Trà Vinh |
|
2 |
Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa làng nghề bánh đa kế, thành phố Bắc Giang. |
Nguyễn Thị Thu Hà. |
TS. Đỗ Quang Minh |
|
3 |
Quản lý dịch vụ Karaoke ở thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. |
Trần Mai Phong |
TS. Đỗ Quang Minh |
|
4 |
Xây dựng đời sống văn hóa ở |
Trương Thị Toan |
PGS.TS. Trịnh Thị Minh Đức. |
|
5 |
Quản lý cụm di tích đền Dành gắn |
Nguyễn Đình Hào |
PGS.TS. Trần Đức Ngôn. |
|
6 |
Quản lý hoạt động biểu diễn nghệ thuật tại Nhà hát Chèo Bắc Giang. |
Phạm Văn Thành |
PGS.TS. Trần |
|
7 |
Quản lý lễ hội đền Trần Thương, xã Nhân Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. |
Ngô Thị Thu |
PGS.TS. Đào |
|
8 |
Quản lý di tích quốc gia đặc biệt Đình Nội, xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. |
Hà Ngọc Luyện. |
PGS.TS. Nguyễn Thị Huệ |
|
9 |
Quản lý nhà nước về hoạt động văn hóa trên địa bàn phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. |
Lê Thị Kim Ngân |
PGS.TS. Đinh Hồng Hải |
|
10 |
Quản lý di tích lịch sử Địa điểm Nhà máy in tiền tại Đồn điền Chi Nê (1946 -1947), xã Cố Nghĩa, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. |
Bùi Thanh Hường |
PGS.TS. Đặng Văn Bài |
|
11 |
Quản lý hoạt động dịch vụ Karaoke trên địa bàn thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. |
Nguyễn Thị Minh Huệ |
PGS.TS. Nguyễn Văn Cần |
|
12 |
Quản lý hoạt động phát hành và phổ biến phim tại Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng tỉnh Hải Dương. |
Vũ Thị Quỳnh Anh |
PGS.TS. Phan Văn |
|
13 |
Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa Nghệ thuật múa rối nước Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. |
Nguyễn Thị Hương |
TS. Đỗ Lan Phương |
|
14 |
Quản lý di tích đình chùa Hạ Hội, xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. |
Nguyễn Thị Ánh Quyên |
PGS.TS. Bùi Hoài Sơn |
|
15 |
Lễ hội đình làng Niệm Thượng, phường Khắc Niệm, Bắc Ninh. |
Lê Thanh Lâm |
PGS.TS. Đinh Gia Lê |
|
16 |
Bảo tồn và phát huy giá trị dân ca |
Nguyễn Văn Huy |
PGS.TS. Nguyễn |
|
17 |
Quản lý di tích đình chùa Đức Hậu, xã Đức Hòa, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. |
Nguyễn Thị Bích Hằng |
|
|
18 |
Quản lý cụm di tích lịch sử – văn hóa xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang. |
Bùi Thái Dương |
PGS.TS. Phạm Trọng Toàn |
|
19 |
Quản lý di tích Mộ và Đền thờ Thân Công Tài, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. |
Dương Thị Yến |
PGS.TS. Đào Đăng Phượng |
|
20 |
Quản lý di tích đình Hoàng Sơn, xã Ninh Tiến, thành phố Ninh Bình. |
Bùi Thu Hằng |
PGS.TS. Nguyễn Văn Cần |
|
21 |
Xây dựng đời sống văn hóa ở |
Đặng Thị Thanh |
PGS.TS. Nguyễn Thị Phương Thảo |
|
22 |
Quản lý các di tích quốc gia trên địa bàn thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. |
Bùi Thị Kim Liên |
PGS.TS. |
|
23 |
Quản lý cụm di tích lịch sử- văn hóa đình, chùa Ngọc Thành, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. |
Phạm |
PGS.TS. Phạm Văn |
|
24 |
Bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa chùa Tiêu, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. |
Trương Mai Ngọc. |
TS. Dương Thị Thu Hà |
|
25 |
Quản lý di tích lịch sử văn hóa đình Thọ Chương, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân,tỉnh Hà Nam. |
Phạm Ngọc Huệ |
PGS.TS. Lê Quang Vinh |
|
26 |
Xây dựng đời sống văn hoá cơ sở trên địa bàn huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. |
Dương Thị Nga |
PGS.TS. Nguyễn Thị Phương Thảo |
|
27 |
Quản lý nhà nước về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố |
Nguyễn Hải Ngọc |
GS.TS. Đào Mạnh Hùng |
|
28 |
Quản lý hoạt động văn nghệ quần |
Lê Xuân Hiểu. |
TS. Dương Thị Thu |
|
29 |
Quản lý khu di tích đền – chùa Nguyên Phi Ỷ Lan, xã Dương Xá, huyện Gia |
Hoàng Văn |
GS.TS. Lê Hồng Lý. |
|
30 |
Xây dựng đời sống văn hoá |
Lê Xuân Thắng. |
TS. |
|
31 |
Phong tục, tập quán cưới của người Thái ở xã Mai Hạ, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình dưới góc nhìn quản lý. |
Lê Đại |
PGS.TS. Nguyễn Hữu Thức |
|
32 |
Quản lý hoạt động biểu diễn nghệ thuật tại Nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh. |
Lê Mạnh Hùng |
PGS.TS. Hà |
|
33 |
Xây dựng làng văn hóa trên địa bàn xã Phượng Hoàng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. |
Nguyễn Thị Quỳnh Liên |
PGS.TS. Nguyễn Thị Phương Châm |
|
34 |
Xây dựng môi trường văn hóa tại Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An. |
Nguyễn Thu Hằng |
PGS.TS. Nguyễn Hữu |
|
35 |
Xây dựng đời sống văn hóa của sinh viên Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. |
Lý Thị Ngọc Minh |
TS. Dương Thị Thu Hà |
|
36 |
Quản lý di tích Đình, Đền, Chùa Bảo Sài, phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải |
Phạm Thanh Tùng |
TS. Lê Thị Thu Hà |
|
37 |
Quản lý hoạt động văn hóa tại Nhà thiếu nhi huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình. |
Vũ Trần Trung |
PGS.TS. Lê Quang |
|
38 |
Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa nghề truyền thống bánh cuốn Thanh Trì tại phường Thanh Trì, Hoàng Mai, Hà Nội. |
Cao Thị Thắm |
PGS.TS. Đinh Hồng Hải |
|
39 |
Bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử,văn hóa thông qua hiện vật trưng bày tại |
Nguyễn Bích Vân |
TS. Đào Hải Triều |
|
G. Công khai thông tin đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp
STT |
Tên đơn vị đặt hàng đào tạo |
Số lượng |
Trình độ đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Kết quả đào tạo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
H. Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức
STT |
Tên chủ đề hội nghị, hội thảo khoa học |
Thời gian tổ chức |
Địa điểm tổ chức |
Số lượng đại biểu tham dự |
1 |
Nâng cao chất lượng giáo dục trong trường học |
19/7/2019 |
Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
220 |
2 |
Bồi dưỡng giáo viên nghệ thuật đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới |
29/10/2019 |
Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
170 |
I. Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn
|
Tên dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
Người chủ trì và các thành viên |
Đối tác trong nước và quốc tế |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
Tóm tắt sản phẩm, ứng dụng thực tiễn |
|
||||||
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình giáo dục âm nhạc cho học sinh THPT đáp ứng yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông mới. Mã số: B2019-GNT-13 |
TS. Lê Vinh Hưng (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: PGS.TS. Nguyễn Thị Phương Thảo, ThS. Phạm Hoàng Trung, ThS. Phạm Xuân Danh, ThS. Phạm Bá Sản |
– Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam. – Sở Giáo dục Đào tạo Hà Nội. – Vụ Giáo dục và Đào tạo. – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW. – Trường THPT Lô-mô-nô-xốp. |
|
|
– Mô hình giáo dục âm nhạc cho học sinh THPT đáp ứng yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông mới. – Bản đề xuất các giải pháp. – Bài báo đang trên tạp chí. – Đào tạo thạc sỹ.
|
|
Tổ chức chuỗi các hoạt động tuyên truyền giáo dục bảo vệ môi trường thông qua hình thức sân khấu hóa và triển lãm tranh, đồ họa, thời trang cho Sinh viên Sư phạm trên địa bàn Hà Nội. |
PGS.TS Đào Đăng Phượng |
– Trường Đại học Sư phạm 1 – Trường Đại học Sư phạm 2. – Trường Đại học Sư phạm Thể dục, Thể thao Hà Tây, HN. – Trường THCS Cát Linh, HN.
|
|
|
– Bộ tài liệu hướng dẫn giáo dục bảo vệ môi trường trong môn học nghệ thuật ở cấp Tiểu học tại Việt Nam. – Báo cáo tập huấn thử nghiệm tài liệu cho giáo viên Tiểu học (tại 3 trường Tiểu học vùng Bắc, Trung, Nam). – Báo cáo tổng kết nhiệm vụ. |
|
Giáo dục giá trị nghệ thuật Chèo cho học sinh THPT vùng châu thổ Sông Hồng. Mã số: B2020-GNT-14 |
PGS.TS Hà Thị Hoa (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: TS. Bạch Thị Lan Anh, TS. Trịnh Thị Hà, TS. Nguyễn Văn Định, ThS. Lương Thị Hằng My, Lê Mạnh Hùng (Học viên Cao học), ThS. Vũ Thị Thái Hoa, ThS. Trần Thị Quý Thảo, ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc, ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai (Nghiên cứu sinh) |
– Viện Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội. – Nhà hát Chèo Quân đội NDVN. – Nhà hát Chèo Việt Nam. – Câu lạc bộ Chèo Làng Khuốc, Phong Châu, Đông Hưng, Thái Bình. |
|
|
– Mô hình hoạt động trải nghiệm sáng tạo. – Bộ đĩa DVD khảo sát thực tiễn, giải pháp, thực nghiệm và kết luận kiến nghị. – Bài báo đang trên tạp chí. – Đào tạo thạc sỹ.
|
|
||||||
|
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy môn Bố cục chất liệu Lụa cho hệ đại học Hội họa. |
ThS. Nguyễn Thị Hà Hoa (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: ThS. Nguyễn Thị Trang Ngà, ThS. Tạ Đình Thi |
Khoa SP Mỹ thuật – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
01/2019- 12/2020 |
25 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí. |
|
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy môn Hình họa 8 – hệ Đại học Hội họa, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW. |
ThS. Nguyễn Huy Trung (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: ThS. Nguyễn Quang Minh
|
Khoa SP Mỹ thuật – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
01/2019- 12/2020 |
25 |
|
|
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy môn Hình họa 9 – hệ Đại học Hội họa, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW. |
ThS. Nguyễn Thị May (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: ThS. Lê Thị Kim Liên, ThS. Hoàng Đức Dũng, ThS. Nguyễn Minh Hạnh
|
Khoa SP Mỹ thuật – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
01/2019- 12/2020 |
25 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí. |
|
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy môn Bố cục chất liệu Sơn mài cho hệ đại học Hội họa. |
ThS. Vũ Thị Kim Vân (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: ThS. Nguyễn Quang Hải, ThS. Chu Hoàng Trung |
Khoa SP Mỹ thuật – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
01/2019- 12/2020 |
25 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí. |
|
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy môn Phương pháp dạy học Mỹ thuật mầm non. |
TS. Đào Thị Thúy Anh (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: ThS. Nguyễn Thị Trang Ngà
|
|
01/2019- 12/2020 |
25 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí. |
|
Dạy học Mỹ thuật theo định hướng tiếp cận năng lực cho học sinh THCS. |
ThS. Trần Thị Vân (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: ThS. Phan Văn Hùng, ThS. Nguyễn Đỗ Long, ThS. Lương Thị Hằng My
|
Khoa SP Mỹ thuật – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
01/2019- 12/2020 |
30 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí. |
|
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy môn Trang trí môi trường hoạt động ở trường mầm non. |
ThS. Nguyễn Thị Giang (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: TS. Đào Thị Thúy Anh, Ths. Bùi Thị Nam, ThS. Nguyễn Minh Tân |
Khoa SP Mỹ thuật – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
01/2019- 12/2020 |
18 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí. |
|
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho sinh viên thông qua giảng dạy các môn Lý luận chính trị tại Trường ĐHSP Nghệ thuật TW. |
ThS. Trịnh Anh Tuân (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: ThS. Phạm Ngọc Anh, ThS. Đinh Văn Hoàng, ThS. Mai Thanh Hồng
|
Các khoa trực thuộc Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
01/2019- 12/2020 |
25 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí. – Clip về hình ảnh hoạt động. |
|
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy môn Triết học cho học viên cao học Trường ĐHSP Nghệ thuật TW. |
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: ThS. Đinh Văn Hoàng, TS. Nguyễn Mai Hương, ThS. Hoàng Thị Bích Hậu
|
Khoa Sau đại học – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
01/2019- 12/2020 |
20 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí.
|
|
Thực trạng và giải pháp huy động nguồn lực cho hoạt động nghiên cứu khoa học tại Trường ĐHSP Nghệ thuật TW. |
ThS. Tạ Thị Lan Phương (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: ThS. Hà Thị Thu Thùy, ThS. Nguyễn Thị Loan, CN. Vũ Thị Hồng Thanh
|
|
01/2019- 12/2020 |
25 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí.
|
|
Biện pháp phát triển năng lực nghề nghiệp cho sinh viên sư phạm ngành Âm nhạc, Mỹ thuật mầm non. |
ThS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: TS. Lương Thị Thanh Hải, ThS. Nguyễn Thị Duyên |
|
01/2019- 12/2020 |
20 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí.
|
|
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy tranh Khắc gỗ chuyên ngành Lý luận và dạy học bộ môn Mỹ thuật, hệ Sau đại học. |
TS. Phạm Minh Phong (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: Nguyễn Xuân Giáp, Đỗ Quang Minh, Nguyễn Thị Thu Hằng |
Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
01/2019- 12/2020 |
25 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí.
|
|
Biên soạn tài liệu tự học Tiếng Anh1, 2 cho sinh viên Trường ĐHSP Nghệ thuật TW. |
ThS. Nguyễn Thị Ân (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: ThS. Trịnh Thị Hà, ThS. Hoằng Thị Thu Hằng, ThS. Nguyễn Quang Huy
|
Khoa SP âm nhạc, Khoa SP mỹ thuật, TKTT, VHNT. |
01/2019- 12/2020 |
25 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí. – Đĩa CD. |
|
Nghiên cứu xây dựng tài liệu giảng dạy môn Hình họa 1, 2 ngành Thiết kế Đồ họa. |
ThS. Lê Đức Cường (chủ nhiệm) Các thành viên gồm: ThS. Vũ Xuân Hiển, ThS. Nguyễn Hồng Sơn, ThS. Nguyễn Hữu Dũng |
|
01/2019- 12/2020 |
25 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí.
|
|
Xây dựng tài liệu giảng dạy kỹ thuật dựng rập 3D trên Ma nơ canh chuyên ngành Công nghệ may. |
ThS. Nguyễn Thị Bích Liên (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: ThS. Nguyễn Triều Dương, ThS. Ngô Thị Thu Thủy, ThS. Nguyễn Bích Nhung |
Khoa Công nghệ May – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
01/2019- 12/2020 |
30 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí.
|
|
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy học phần Tạo mẫu trang phục cơ bản ngành Công nghệ may. |
ThS. Nguyễn Thị Minh Ngọc (chủ nhiệm). Các thành viên gồm: ThS. Lê Thị Lan, CN. Trần Thanh Nga, CN. Nguyễn Thị Thùy Linh |
Khoa VHNT- – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
01/2019- 12/2020 |
21 |
– Báo cáo tổng kết đề tài. – Bài báo đang trên tạp chí.
|
K. Công khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình giáo dục
STT |
Tên cơ sở đào tạo hoặc các chương trình đào tạo |
Thời điểm đánh giá ngoài |
Kết quả đánh giá/Công nhận |
Nghị quyết của Hội đồng KĐCLGD |
Công nhận đạt/không đạt chất lượng giáo dục |
Giấy chứng nhận/Công nhân |
|
Ngày cấp |
Giá trị đến |
||||||
1 |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
Tháng 3 năm 2018 |
Tỉ lệ số tiêu chí đạt yêu cầu: 81,97% |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐKĐCLGD ngày 28/5/2018 |
Công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục Do Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
|
Hà Nội, ngày ….. tháng …. năm 2020
PGS.TS Đào Đăng Phượng |