ThS. Nguyễn Thị May
Cập nhật ngày: 06 Tháng Năm 2021
![]() |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Nguyễn Thị May
2. Năm sinh: 1974 Giới tính: Nữ
3. Học hàm: Năm đạt học hàm:
Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2006
4. Chức danh nghiên cứu: Uỷ viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
5. Chức vụ hiện nay: Phó trưởng khoa – Phụ trách khoa Sư phạm Mỹ thuật
6. Cơ quan – Nơi làm việc của cá nhân:
Tên cơ quan: Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
Địa chỉ: Số 18, Ngõ 55, Đường Trần Phú, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0906269211
7. Trình độ ngoại ngữ: Chứng chỉ C Tiếng Anh
8. Hướng dẫn (SV, HV, NCS):
– Hướng dẫn làm nghiên cứu khoa học: 03
– Hướng dẫn sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp: 11
– Hướng dẫn bài thi thực hành sáng tác cho thạc sĩ: 09
9. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
TT |
Tên sách |
Loại sách |
Nhà xuất bản – năm xuất bản |
Số tác giả |
Viết một mình hoặc chủ biên, phần biên soạn |
Thẩm định, xác nhận sử dụng của CSGDĐH |
ISBN (nếu có) |
1 |
Chuyên đề sáng tác: Bố cục chất liệu Khắc gỗ – Biên soạn tài liệu dạy học cho Chương trình Bồi dưỡng giáo viên Mỹ thuật trong các trường tiểu học tham gia SEQAP |
Tài liệu |
Trường ĐHSP
Nghệ thuật TW – Năm 2012 |
01 |
Chủ biên |
||
2 |
Biên soạn tài liệu dạy học Chương trình Bồi dưỡng giáo viên mỹ thuật (Chuyên đề 2) |
Tài liệu |
Trường ĐHSP
Nghệ thuật TW – Năm 2014 |
01 |
Chủ biên |
||
3 |
Ký họa và phương pháp ký họa |
Giáo trình |
Trường ĐHSP
Nghệ thuật TW – Năm 2014 |
01 |
Chủ biên |
||
4 |
Đề cương chi tiết ngành: ĐHSP Mỹ thuật, ĐH Hội Họa, ĐHSP Mầm non |
Đề cương |
Trường ĐHSP
Nghệ thuật TW – – Năm 2014 |
Nhóm |
10. Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, đề tài NCKH đã nghiệm thu:
TT |
Tên CT, ĐT |
CN |
TG |
Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Ngày nghiệm thu |
Kết quả |
1 |
Một số quan niệm về cảm hứng trong sáng tạo hội hoạ và những nguyên nhân gây ảnh hưởng đến cảm hứng |
x |
Cấp Trường |
Năm 2001 |
Năm 2001 |
||
2 |
Hiệu quả tạo hình từ một số quan điểm của họa sĩ về quá trình thể hiện tác phẩm |
x |
Cấp Trường |
Năm 2007 |
Năm 2007 |
||
3 |
Giáo trình môn Ký họa – Hệ Cao đẳng Sư phạm Mỹ thuật |
x |
Cấp Trường |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
||
4 |
Ứng dụng phần mềm tin học dạy – học tích cực môn hình họa và ký họa ngành Sư phạm Mỹ thuật. |
x |
Cấp Bộ |
Năm 2010 – 2011 |
Năm 2010 – 2011 |
||
5 |
Nghiên cứu biên soạn Tài liệu giảng dạy môn Bố cục chất liệu khắc gỗ. |
x |
Cấp Trường |
Năm 2011 |
Năm 2012 |
||
6 |
Tổ chức giáo dục các loại hình nghệ thuật dân gian vùng đồng bằng Bắc Bộ cho học sinh THCS |
x |
Cấp Bộ (Mã số B2013-36-26) |
Năm 2013 |
Năm 2013 |
||
7 |
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy môn Hình họa HP5- hệ ĐHSPMT |
x |
Cấp Trường |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
||
8 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu hình ảnh các môn Bố cục chất liệu hệ ĐHSP Mỹ thuật |
x |
Cấp Trường |
Năm 2015 – 2016 |
Năm 2015 – 2016 |
||
9 |
Xây dựng tài liệu tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trường cho chuyên ngành Mỹ thuật trong các Trường Đại học và Cao đẳng. |
x |
Cấp Bộ (Mã số: B2015-36-01-MT) |
Năm 2015 |
Năm 2015 |
||
10 |
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý ở các trường Đại học đào tạo giáo viên nghệ thuật trong bối cảnh đổi mới giáo dục Việt Nam |
x |
Cấp Bộ (Mã số: B2016-GNT-03) |
Năm 2016 |
Năm 2016 |
||
11 |
Biên soạn tài liệu giảng dạy môn Hình họa học phần 7 – Hệ ĐHSP Mỹ thuật |
x |
Cấp Trường |
Năm 2015 – 2016 |
Năm 2015 – 2016 |
||
12 |
Nghệ thuật tạo hình rối nưới dân gian trong sáng tác mỹ thuật |
x |
Cấp Trường |
Năm 2016 – 2017 |
Năm 2016 – 2017 |
||
13 |
Biên soạn tài liệu giảng dạy môn Bố cục chất liệu In độc bản – Hệ ĐHSP Mỹ thuật |
x |
Cấp Trường |
Năm 2017 – 2018 |
Năm 2017 – 2018 |
||
14 |
Biên soạn tài liệu hướng dẫn giáo dục bảo vệ môi trường trong môn học Nghệ thuật ở cấp Tiểu học tại Việt Nam |
x |
Cấp Bộ |
2018-2019 |
2018-2019 |
||
15 |
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường qua dạy học mỹ thuật ở trường THCS |
x |
Cấp Trường |
Năm 2018 – 2019 |
Năm 2018 – 2019 |
||
16 |
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy môn Hình họa 9 – Hệ ĐH Hội họa, Trường ĐHSPNTTW |
x |
Cấp Trường |
Năm 2019 – 2020 |
Năm 2019 – 2020 |
11. Kết quả NCKH đã công bố
(Bài báo khoa học, bằng phát minh, sáng chế, sáng tác tác phẩm)
STT |
Tên bài/Tác phẩm |
Tên tạp chí/ Trang Website/ Cơ quan chủ trì tổ chức |
Số tạp chí, năm xuất bản, tổ chức… |
1 |
Một số quan niệm về cảm hứng trong sáng tác hội họa và những nguyên nhân gây ảnh hưởng đến cảm hứng. | Kỷ yếu khoa học Trường CĐSP Nhạc – Họa TW | Nhà xuất bản Mỹ thuật – 2002 |
2 |
Nghiên cứu biên soạn Tài liệu giảng dạy môn Bố cục chất liệu khắc gỗ | Kỷ yếu khoa học giai đoạn 2009 – 2013 | Trường ĐHSPNTTW -2014 |
3 |
Một số vấn đề về dạy học Mỹ thuật cho nhà trường phổ thông hiện nay | Kỷ yếu khoa học: Hội thảo khoa học giáo dục nghệ thuật cho các trường phổ thông (chuyên ngành Mỹ thuật) | Bộ GD& ĐT, TrườngĐHSPNTTW
2019 |
4 |
Báo cáo tổng kết Chương trình bồi dưỡng giáo viên Mỹ thuật trong các trường tiểu học SEQAP | Kỷ yếu khoa học: Hội nghị tổng kết kinh nghiệm BDGV các môn chuyên biệt và tiếng DT trong các trường TH dạy cả ngày. | Bộ Giáo dục và Đào tạo – CT đảm bảo chất lượng GD trường học (SEQAP)- 2016 |
5 |
Một số vấn đề về môn học đồ họa trong chương trình đào tạo ngành Sư phạm Mỹ thuật | Kỷ yếu khoa học: Hội thảo khoa học Nâng cao chất lượng đào tạo ngành Đồ họa tại các trường Đại học, Cao dẳng | Bộ VHTT & DL Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam 2018 |
6 |
Dạy học phân hóa bằng phương pháp học theo hợp đồng nhằm phát triển năng lực thẩm mỹ cho học sinh | Kỷ yếu khoa học | Bộ GD& ĐT, Trường ĐHSPNTTW 2019 |
7 |
Từ chương trình giáo dục mỹ thuật phổ thông đến vấn đề đào tạo giáo viên | Tài liệu hội nghị Nâng cao chất lượng giáo dục nghệ thuật trong trường học | T Bộ GD& ĐT |
8 |
Một số nội dung bồì dưỡng giáo viên Mỹ thuật đáp ứng chương trình phổ thông mới” | Kỷ yếu khoa học Hội thảo Bồi dưỡng giáo viên nghệ thuật đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới | Bộ GD& ĐT, Trường ĐHSPNTTW 2019 |
9 |
“Hướng thiện 1” – Sơn mài | Triển lãm Việt Nam ASSAN | Philip Moris – 1998 |
10 |
“Đôi bạn” – Khắc gỗ màu | Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 1995 -2000 | Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
11 |
“Hướng thiện” – Sơn mài | Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 1995 – 2000 | Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
12 |
“Hướng thiện 2 ” – Sơn mài | Triển lãm Tranh sơn mài Việt Nam năm 2011 tại Bắc Kinh- Trung Quốc- năm 2000 | Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
13 |
“Tháng giêng ” – Sơn mài | Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 2000- 2005 | Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
14 |
“Mùa vàng” – Sơn mài | Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 2000- 2005 | Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
15 |
“Hội mùa” – Sơn mài | Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 2005- 2010 | Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
15 |
“Tháng giêng trên đất Thăng Long” – Sơn mài | Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 2005- 2010 | Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
16 |
“Hội tháng Giêng” Sơn mài | Triển lãm Tranh sơn mài Việt Nam năm 2011 tại Bắc Kinh- Trung Quốc- năm 2011 | Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
17 |
“ Trong điệu dân ca” – Khắc gỗ màu
“ Mùa vàng” – Khắc gỗ màu |
Triển lãm tranh Đồ họa ASEAN
2012 |
Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
18 |
“ Sắc màu vùng cao” – Sơn dầu | Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 2010- 2015 | Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
19 |
“ Vui bốn mùa”- Sơn mài | Triển lãm tranh sơn mài Việt Nam tại Vienice-Italia | Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
20 |
“ Vui bốn mùa”- Sơn mài
“ Tháng Giêng trong tôi” Sơn mài |
Triển lãm tranh sơn mài và SPTCMN truyền thống Việt Nam tại Marseille- Cộng hòa Pháp 2014 | Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
21 |
“Hướng thiện” – Sơn Mài | Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 2015- 2020 | Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
12. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm…)
STT |
Tên bài/Tác phẩm |
Chất liệu |
Kích thước |
Giải thưởng
|
Cơ quan chủ trì tổ chức/ Năm |
1 |
“Niềm vui” | Chất liệu tổng hợp | 60x80cm | Tặng thưởng | Hội Mĩ thuật Việt Nam; Triển lãm Trường CĐ SP Nhạc họa TW- 1999 |
2 |
“Tháng Giêng trên đất Thăng Long” | Sơn mài | 90x130cm | Giải B | Hội Mĩ thuật Hà Nội; Triển lãm Mỹ thuật Hà Nội – 2005 |
3 |
“ Tháng Giêng” | Sơn mài | 122 x 122cm | Giải C | Hội Mĩ thuật Việt Nam; Triển lãm Mỹ thuật Khu vực I – 2004 |
4 |
“ Mùa vàng” | Sơn mài | 122 x 122cm | Giải C | Hội Mĩ thuật Việt Nam; Triển lãm Mỹ thuật Khu vực I – 2005 |
5 |
“Truyền thuyết mẹ kể” | Sơn mài | 95 x 155cm | Giải KK | Bộ Quốc phòng, Giải thưởng Văn học, Nghệ thuật, Báo chí (1999-2004) Đề tài: “Lực lượng vũ trang, chiến tranh Cách mạng và sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc” |
13. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN)
– Tham gia hội đồng chuyên môn, hội đồng khoa học: Cấp Bộ, cấp trường, cấp khoa
– Tham gia hội đồng đánh giá, góp ý chương trình giáo dục phổ thông 2018 do Bộ GD&ĐT tổ chức.
– Tham gia viết sách giáo khoa môn Mĩ thuật theo Chương trình phổ thông 2018
– Tham gia hội đồng chấm thi Giáo viên giỏi hàng năm do Sở GD Hà Nội tổ chức.
– Chủ tịch hội đồng khoa học và đào tạo cấp khoa
– Tham gia xây dựng chương trình đào tạo SP Mĩ thuật, SP Mĩ thuật Mầm Non, ĐH Hội họa.
– Tham gia xây dựng chương trình Bồi dưỡng giáo viên Mĩ thuật phổ thông đáp ứng với Chương trình giáo dục phổ thông 2018