LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Nguyễn Thị May
2. Năm sinh: 1974 Giới tính: Nữ
3. Học hàm: Năm đạt học hàm:
Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2006
4. Chức danh nghiên cứu: Uỷ viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
5. Chức vụ hiện nay: Phó trưởng khoa – Phụ trách khoa Sư phạm Mỹ thuật
6. Cơ quan - Nơi làm việc của cá nhân:
Tên cơ quan: Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
Địa chỉ: Số 18, Ngõ 55, Đường Trần Phú, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0906269211
7. Trình độ ngoại ngữ: Chứng chỉ C Tiếng Anh
8. Hướng dẫn (SV, HV, NCS):
- Hướng dẫn làm nghiên cứu khoa học: 03
- Hướng dẫn sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp: 11
- Hướng dẫn bài thi thực hành sáng tác cho thạc sĩ: 09
9. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
TT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Nhà xuất bản - năm xuất bản
|
Số tác giả
|
Viết một mình
hoặc chủ biên,
phần biên soạn
|
Thẩm định,
xác nhận sử dụng của CSGDĐH
|
ISBN
(nếu có)
|
1
|
Chuyên đề sáng tác: Bố cục chất liệu Khắc gỗ - Biên soạn tài liệu dạy học cho Chương trình Bồi dưỡng giáo viên Mỹ thuật trong các trường tiểu học tham gia SEQAP
|
Tài liệu
|
Trường ĐHSP
Nghệ thuật TW -
Năm 2012
|
01
|
Chủ biên
|
|
|
2
|
Biên soạn tài liệu dạy học Chương trình Bồi dưỡng giáo viên mỹ thuật (Chuyên đề 2)
|
Tài liệu
|
Trường ĐHSP
Nghệ thuật TW -
Năm 2014
|
01
|
Chủ biên
|
|
|
3
|
Ký họa và phương pháp ký họa
|
Giáo trình
|
Trường ĐHSP
Nghệ thuật TW -
Năm 2014
|
01
|
Chủ biên
|
|
|
4
|
Đề cương chi tiết ngành: ĐHSP Mỹ thuật, ĐH Hội Họa, ĐHSP Mầm non
|
Đề cương
|
Trường ĐHSP
Nghệ thuật TW -
- Năm 2014
|
Nhóm
|
|
|
|
10. Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, đề tài NCKH đã nghiệm thu:
TT
|
Tên CT, ĐT
|
CN
|
TG
|
Mã số và cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1
|
Một số quan niệm về cảm hứng trong sáng tạo hội hoạ và những nguyên nhân gây ảnh hưởng đến cảm hứng
|
x
|
|
Cấp Trường
|
Năm 2001
|
Năm 2001
|
|
2
|
Hiệu quả tạo hình từ một số quan điểm của họa sĩ về quá trình thể hiện tác phẩm
|
x
|
|
Cấp Trường
|
Năm 2007
|
Năm 2007
|
|
3
|
Giáo trình môn Ký họa - Hệ Cao đẳng Sư phạm Mỹ thuật
|
x
|
|
Cấp Trường
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
|
4
|
Ứng dụng phần mềm tin học dạy – học tích cực môn hình họa và ký họa ngành Sư phạm Mỹ thuật.
|
|
x
|
Cấp Bộ
|
Năm 2010 - 2011
|
Năm 2010 - 2011
|
|
5
|
Nghiên cứu biên soạn Tài liệu giảng dạy môn Bố cục chất liệu khắc gỗ.
|
x
|
|
Cấp Trường
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
|
6
|
Tổ chức giáo dục các loại hình nghệ thuật dân gian vùng đồng bằng Bắc Bộ cho học sinh THCS
|
|
x
|
Cấp Bộ (Mã số B2013-36-26)
|
Năm 2013
|
Năm 2013
|
|
7
|
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy môn Hình họa HP5- hệ ĐHSPMT
|
x
|
|
Cấp Trường
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
|
8
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu hình ảnh các môn Bố cục chất liệu hệ ĐHSP Mỹ thuật
|
|
x
|
Cấp Trường
|
Năm 2015 - 2016
|
Năm 2015 - 2016
|
|
9
|
Xây dựng tài liệu tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trường cho chuyên ngành Mỹ thuật trong các Trường Đại học và Cao đẳng.
|
|
x
|
Cấp Bộ (Mã số: B2015-36-01-MT)
|
Năm 2015
|
Năm 2015
|
|
10
|
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý ở các trường Đại học đào tạo giáo viên nghệ thuật trong bối cảnh đổi mới giáo dục Việt Nam
|
|
x
|
Cấp Bộ (Mã số: B2016-GNT-03)
|
Năm 2016
|
Năm 2016
|
|
11
|
Biên soạn tài liệu giảng dạy môn Hình họa học phần 7 – Hệ ĐHSP Mỹ thuật
|
x
|
|
Cấp Trường
|
Năm 2015 - 2016
|
Năm 2015 - 2016
|
|
12
|
Nghệ thuật tạo hình rối nưới dân gian trong sáng tác mỹ thuật
|
|
x
|
Cấp Trường
|
Năm 2016 - 2017
|
Năm 2016 - 2017
|
|
13
|
Biên soạn tài liệu giảng dạy môn Bố cục chất liệu In độc bản – Hệ ĐHSP Mỹ thuật
|
x
|
|
Cấp Trường
|
Năm 2017 - 2018
|
Năm 2017 - 2018
|
|
14
|
Biên soạn tài liệu hướng dẫn giáo dục bảo vệ môi trường trong môn học Nghệ thuật ở cấp Tiểu học tại Việt Nam
|
|
x
|
Cấp Bộ
|
2018-2019
|
2018-2019
|
|
15
|
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường qua dạy học mỹ thuật ở trường THCS
|
|
x
|
Cấp Trường
|
Năm 2018 - 2019
|
Năm 2018 - 2019
|
|
16
|
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy môn Hình họa 9 – Hệ ĐH Hội họa, Trường ĐHSPNTTW
|
x
|
|
Cấp Trường
|
Năm 2019 - 2020
|
Năm 2019 - 2020
|
|
11. Kết quả NCKH đã công bố
(Bài báo khoa học, bằng phát minh, sáng chế, sáng tác tác phẩm)
STT
|
Tên bài/Tác phẩm
|
Tên tạp chí/
Trang Website/
Cơ quan chủ trì tổ chức
|
Số tạp chí,
năm xuất bản, tổ chức...
|
1
|
Một số quan niệm về cảm hứng trong sáng tác hội họa và những nguyên nhân gây ảnh hưởng đến cảm hứng.
|
Kỷ yếu khoa học Trường CĐSP Nhạc - Họa TW
|
Nhà xuất bản Mỹ thuật - 2002
|
2
|
Nghiên cứu biên soạn Tài liệu giảng dạy môn Bố cục chất liệu khắc gỗ
|
Kỷ yếu khoa học giai đoạn 2009 - 2013
|
Trường ĐHSPNTTW -2014
|
3
|
Một số vấn đề về dạy học Mỹ thuật cho nhà trường phổ thông hiện nay
|
Kỷ yếu khoa học: Hội thảo khoa học giáo dục nghệ thuật cho các trường phổ thông (chuyên ngành Mỹ thuật)
|
Bộ GD& ĐT, TrườngĐHSPNTTW
2019
|
4
|
Báo cáo tổng kết Chương trình bồi dưỡng giáo viên Mỹ thuật trong các trường tiểu học SEQAP
|
Kỷ yếu khoa học: Hội nghị tổng kết kinh nghiệm BDGV các môn chuyên biệt và tiếng DT trong các trường TH dạy cả ngày.
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo – CT đảm bảo chất lượng GD trường học (SEQAP)- 2016
|
5
|
Một số vấn đề về môn học đồ họa trong chương trình đào tạo ngành Sư phạm Mỹ thuật
|
Kỷ yếu khoa học: Hội thảo khoa học Nâng cao chất lượng đào tạo ngành Đồ họa tại các trường Đại học, Cao dẳng
|
Bộ VHTT & DL Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam 2018
|
6
|
Dạy học phân hóa bằng phương pháp học theo hợp đồng nhằm phát triển năng lực thẩm mỹ cho học sinh
|
Kỷ yếu khoa học
|
Bộ GD& ĐT, Trường ĐHSPNTTW 2019
|
7
|
Từ chương trình giáo dục mỹ thuật phổ thông đến vấn đề đào tạo giáo viên
|
Tài liệu hội nghị Nâng cao chất lượng giáo dục nghệ thuật trong trường học
|
T Bộ GD& ĐT
|
8
|
Một số nội dung bồì dưỡng giáo viên Mỹ thuật đáp ứng chương trình phổ thông mới”
|
Kỷ yếu khoa học Hội thảo Bồi dưỡng giáo viên nghệ thuật đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới
|
Bộ GD& ĐT, Trường ĐHSPNTTW 2019
|
9
|
“Hướng thiện 1” – Sơn mài
|
Triển lãm Việt Nam ASSAN
|
Philip Moris - 1998
|
10
|
"Đôi bạn" – Khắc gỗ màu
|
Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 1995 -2000
|
Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
11
|
"Hướng thiện" – Sơn mài
|
Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 1995 - 2000
|
Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
12
|
"Hướng thiện 2 " – Sơn mài
|
Triển lãm Tranh sơn mài Việt Nam năm 2011 tại Bắc Kinh- Trung Quốc- năm 2000
|
Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
13
|
"Tháng giêng " – Sơn mài
|
Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 2000- 2005
|
Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
14
|
"Mùa vàng" – Sơn mài
|
Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 2000- 2005
|
Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
15
|
"Hội mùa" – Sơn mài
|
Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 2005- 2010
|
Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
15
|
"Tháng giêng trên đất Thăng Long" – Sơn mài
|
Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 2005- 2010
|
Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
16
|
“Hội tháng Giêng” Sơn mài
|
Triển lãm Tranh sơn mài Việt Nam năm 2011 tại Bắc Kinh- Trung Quốc- năm 2011
|
Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
17
|
“ Trong điệu dân ca” – Khắc gỗ màu
“ Mùa vàng” – Khắc gỗ màu
|
Triển lãm tranh Đồ họa ASEAN
2012
|
Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
18
|
“ Sắc màu vùng cao” – Sơn dầu
|
Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 2010- 2015
|
Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
19
|
“ Vui bốn mùa”- Sơn mài
|
Triển lãm tranh sơn mài Việt Nam tại Vienice-Italia
|
Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
20
|
“ Vui bốn mùa”- Sơn mài
“ Tháng Giêng trong tôi” Sơn mài
|
Triển lãm tranh sơn mài và SPTCMN truyền thống Việt Nam tại Marseille- Cộng hòa Pháp 2014
|
Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
21
|
“Hướng thiện” - Sơn Mài
|
Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc 2015- 2020
|
Bộ VHTT&DL
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
12. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm...)
STT
|
Tên bài/Tác phẩm
|
Chất liệu
|
Kích thước
|
Giải thưởng
|
Cơ quan chủ trì tổ chức/ Năm
|
1
|
“Niềm vui”
|
Chất liệu tổng hợp
|
60x80cm
|
Tặng thưởng
|
Hội Mĩ thuật Việt Nam; Triển lãm Trường CĐ SP Nhạc họa TW- 1999
|
2
|
“Tháng Giêng trên đất Thăng Long”
|
Sơn mài
|
90x130cm
|
Giải B
|
Hội Mĩ thuật Hà Nội; Triển lãm Mỹ thuật Hà Nội – 2005
|
3
|
“ Tháng Giêng”
|
Sơn mài
|
122 x 122cm
|
Giải C
|
Hội Mĩ thuật Việt Nam; Triển lãm Mỹ thuật Khu vực I – 2004
|
4
|
“ Mùa vàng”
|
Sơn mài
|
122 x 122cm
|
Giải C
|
Hội Mĩ thuật Việt Nam; Triển lãm Mỹ thuật Khu vực I – 2005
|
5
|
“Truyền thuyết mẹ kể”
|
Sơn mài
|
95 x 155cm
|
Giải KK
|
Bộ Quốc phòng, Giải thưởng Văn học, Nghệ thuật, Báo chí (1999-2004) Đề tài: “Lực lượng vũ trang, chiến tranh Cách mạng và sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc”
|
13. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN)
- Tham gia hội đồng chuyên môn, hội đồng khoa học: Cấp Bộ, cấp trường, cấp khoa
- Tham gia hội đồng đánh giá, góp ý chương trình giáo dục phổ thông 2018 do Bộ GD&ĐT tổ chức.
- Tham gia viết sách giáo khoa môn Mĩ thuật theo Chương trình phổ thông 2018
- Tham gia hội đồng chấm thi Giáo viên giỏi hàng năm do Sở GD Hà Nội tổ chức.
- Chủ tịch hội đồng khoa học và đào tạo cấp khoa
- Tham gia xây dựng chương trình đào tạo SP Mĩ thuật, SP Mĩ thuật Mầm Non, ĐH Hội họa.
- Tham gia xây dựng chương trình Bồi dưỡng giáo viên Mĩ thuật phổ thông đáp ứng với Chương trình giáo dục phổ thông 2018