CHƯƠNG TRÌNH
|
Quy mô lớp học
|
THỜI LƯỢNG
|
Luyện kỹ năng thuyết trình bằng tiếng Anh
|
20 - 25 học viên
|
32hours /8 weeks (32 giờ /8 tuần)
|
Luyện thi kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trình độ A1 (CEFR)
|
20 - 25 học viên
|
32hours /8 weeks (32 giờ /8 tuần)
|
Luyện thi kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trình độ A2 (CEFR)
|
20 - 25 học viên
|
32hours /8 weeks (32 giờ /8 tuần)
|
Luyện thi kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trình độ B1 (CEFR)
|
20 - 25 học viên
|
32hours /8 weeks (32 giờ /8 tuần)
|
Luyện thi kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trình độ B2 (CEFR)
|
20 - 25 học viên
|
32hours /8 weeks (32 giờ /8 tuần)
|
Luyện thi kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trình độ C1 (CEFR)
|
20 - 25 học viên
|
32hours /8 weeks (32 giờ /8 tuần)
|
Luyện thi kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trình độ C2 (CEFR)
|
20 - 25 học viên
|
32hours /8 weeks (32 giờ /8 tuần)
|
Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao theo 6 bậc khung năng lực ngoại ngữ hiện hành
|
20 - 25 học viên
|
32hours /8 weeks (32 giờ /8 tuần)
|
Business English (Tiếng Anh thương mại)
|
20 - 25 học viên
|
16 hours /8 weeks (16 giờ /8 tuần)
|
IELTS Preparation (Luyện thi IELTS-2 buổi/tuần)
|
20 - 25 học viên
|
32 hours /8 weeks (32 giờ /8 tuần)
|
IELTS Academic Writing (Luyện kỹ năng viết học thuật IELTS-1 buổi/tuần)
|
20 - 25 học viên
|
16 hours /8 weeks (16 giờ /8 tuần)
|
English for Secondary School (Tiếng Anh cho học sinh PTCS)
|
20 - 25 học viên
|
48 hours/16 weeks (48 giờ /16 tuần)
|
English for Primary students (Tiếng Anh cho Tiểu học)
|
20 - 25 học viên
|
32 hours/16 weeks (32 giờ /16 tuần)
|
English for children (Tiếng Anh cho trẻ em)
|
20 - 25 học viên
|
32 hours/ 16 weeks(32 giờ /16 tuần)
|