LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1.Họ và tên: Lê Thị Mỹ Hạnh
2. Năm sinh: 1975 Giới tính: Nữ
3. Học hàm: Năm đạt học hàm:
Học vị: Tiến sĩ Ngôn ngữ học Năm đạt học vị: 2019
4. Chức danh nghiên cứu: Uỷ viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
5. Chức vụ hiện nay: Phó Giám đốc Trung tâm Thông tin và Truyền thông
6. Cơ quan - Nơi làm việc của cá nhân:
Tên cơ quan: Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
Địa chỉ: Số 18, Ngõ 55, Đường Trần Phú, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện thoại:
7. Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh B2
8. Hướng dẫn (SV, HV, NCS):
9. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
TT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Nhà xuất bản - năm xuất bản
|
Số tác giả
|
Viết một mình
hoặc chủ biên,
phần biên soạn
|
Thẩm định,
xác nhận sử dụng của CSGDĐH
|
ISBN
(nếu có)
|
1
|
Đặc điểm cấu tạo và ngữ nghĩa của thuật ngữ Mĩ thuật tiếng Việt
|
Chuyên khảo
|
Nhà Xuất bản KHXH- 2020
|
01
|
Viết một mình
|
Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, đề tài NCKH đã nghiệm thu:
TT
|
Tên CT, ĐT
|
CN
|
TG
|
Mã số và cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1
|
Thực trạng và biện pháp khắc phục lỗi chính tả cho sinh viên Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
X
|
|
Cấp Trường
|
|
2007
|
XS
|
2
|
Xây dựng một số biện pháp xã hội hóa thể dục thể thao nhằm phát triển giáo dục thể chất ở Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
|
X
|
Cấp Bộ
|
|
2009
|
G
|
3
|
Một số lỗi về dùng từ của sinh viên khoa Sư phạm Âm nhạc
|
X
|
|
Cấp Trường
|
|
2010
|
G
|
4
|
Cố kết cộng đồng trong văn hóa người Tày vùng núi phía Bắc Việt Nam
|
|
X
|
Cấp Bộ
|
|
2012
|
K
|
11. Kết quả NCKH đã công bố (bài báo khoa học và bằng phát minh, sáng chế)
STT
|
Tên bài/ Tác phẩm
|
Tên Tạp chí/Trang website/ cơ quan chủ trì tổ chức
|
Số Tạp chí/ năm xuất bản
|
1
|
Mối quan hệ giữa văn hóa, giáo dục và thẩm mĩ
|
Tham luận tại Hội thảo Giáo dục và cuộc sống
Website Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Năm 2010
|
2
|
Phạm Tuyên- nhạc sĩ của tâm hồn trẻ thơ
|
Website Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Năm 2011
|
3
|
Đà Lạt- xuân
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật- Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Số 6/2012
|
4
|
Ai về Nội Duệ Cầu Lim
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật- Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Số 7/2012
|
5
|
Thiên Cầm biển lặng
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật- Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Số 7/2012
|
6
|
Mùa xuân nghe lại Hoa xuân ca của Trịnh Công Sơn
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật- Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Số 8/2013
|
7
|
Một thoáng Đường Lâm
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật- Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Số 8/2013
|
8
|
Những ca khúc thiếu nhi đi cùng năm tháng
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật- Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Số 11/2014
|
9
|
Những khúc tráng ca về biển đảo quê hương
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật- Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Số 12/2014
|
10
|
Đặc điểm câu biểu hiện sự tình phát ngôn trong truyện ngắn của Nam Cao
|
Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống
|
Số 8/2015
|
11
|
Đặc điểm cấu tạo của thuật ngữ Mĩ thuật tiếng Việt
|
Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống
|
Số 8/2018
|
12
|
Đặc điểm định danh của hệ thống thuật ngữ Mĩ thuật tiếng Việt
|
Tạp chí Nhân lực khoa học Xã hội
|
Số 8/2018
|
13
|
Đặc điểm ý nghĩa của thuật ngữ Mĩ thuật tiếng Việt số
|
Tạp chí Nhân lực Khoa học Xã hội
|
1/2019
|
14
|
Các phương thức xây dựng hệ thuật ngữ Mĩ thuật tiếng Việt
|
Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống
|
Số 2/2019
|
15
|
Từ xưng hô của các kiểu nhân vật trong tiểu thuyết Số đỏ của Vũ Trọng Phụng
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật - Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
34/ 2020
|
16
|
Văn hóa của người Việt qua các ý nghĩa biểu trưng của tên gọi cây lúa và các sản phẩm từ cây lúa trong kho tàng ca dao
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật
|
Số 35/2020
|
12. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm...)
13. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN)